Môn bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 6 tới 21 tháng Tám. 24 đội bóng chuyền và 48 đội bóng chuyền bãi biển gồm 386 vận động viên, sẽ tranh tài ở giải đấu. Nội dung bóng chuyền bãi biển sẽ diễn ra tại Ginásio do Maracanãzinho ở Maracanã , còn bóng chuyền bãi biển sẽ diễn ra tại Bãi biển Copacabana ,[ 1] [ 2] trên một địa điểm tạm thời Sân vận động Copacabana .
Lịch thi đấu
P
Vòng loại
⅛
Vòng 16
¼
Tứ kết
½
Bán kết
B
Tranh huy chương đồng
F
Chung kết
Nội dung↓ Ngày→
Bảy 6
CN 7
Hai 8
Ba 9
Tư 10
Năm 11
Sáu 12
Bảy 13
CN 14
Hai 15
Ba 16
Tư 17
Năm 18
Sáu 19
Bảy 20
CN 21
Trong nhà nam
P
P
P
P
P
¼
½
B
F
Trong nhà nữ
P
P
P
P
P
¼
½
B
F
Bãi biển nam
P
P
P
P
P
P
⅛
⅛
¼
½
B
F
Bãi biển nữ
P
P
P
P
P
P
⅛
⅛
¼
½
B
F
Các nội dung thi đấu
Bốn bộ huy chương được trao cho các nội dung sau:
Vòng loại
Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia có tối đa một đội nam và một đội nữ vượt qua vòng loại nội dung bóng chuyền và hai nam và hai nữ đối với nội dung bóng chuyền bãi biển.[ 3] [ 4] [ 5]
Bóng chuyền nam
Bóng chuyền nữ
Bóng chuyền bãi biển
Trong nhà nam
Gồm hai giai đoạn; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.
Vòng bảng
Các đội được chia vào hai bảng gồm sáu quốc gia thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm dành cho một trận thắng 3–0 hoặc 3–1, hai cho trận thắng 3–2, một cho trận thua 2–3 và 0 điểm cho trận thua 1–3 hoặc 0–3. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào tứ kết.
Bảng A
VT
Đội
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
Ý
5
4
1
12
13
5
2,600
432
375
1,152
Tứ kết
2
Canada
5
3
2
9
10
7
1,429
378
378
1,000
3
Hoa Kỳ
5
3
2
9
10
8
1,250
419
405
1,035
4
Brasil (H)
5
3
2
9
11
9
1,222
467
442
1,057
5
Pháp
5
2
3
6
8
9
0,889
386
367
1,052
6
México
5
0
5
0
1
15
0,067
283
398
0,711
Bảng B
VT
Đội
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
Argentina
5
4
1
12
12
4
3,000
394
335
1,176
Tứ kết
2
Ba Lan
5
4
1
12
14
5
2,800
447
389
1,149
3
Nga
5
4
1
11
13
6
2,167
432
367
1,177
4
Iran
5
2
3
7
8
9
0,889
389
392
0,992
5
Ai Cập
5
1
4
3
3
12
0,250
286
362
0,790
6
Cuba
5
0
5
0
1
15
0,067
300
403
0,744
Vòng loại trực tiếp
Trong nhà nữ
Gồm hai giai đoạn; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.
Vòng bảng
Các đội được chia vào hai bảng gồm sáu quốc gia thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm dành cho một trận thắng 3–0 hoặc 3–1, hai cho trận thắng 3–2, một cho trận thua 2–3 và 0 điểm cho trận thua 1–3 hoặc 0–3. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào tứ kết.
Bảng A
VT
Đội
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
Brasil (H)
5
5
0
15
15
0
—
377
272
1,386
Tứ kết
2
Nga
5
4
1
12
12
4
3,000
393
353
1,113
3
Hàn Quốc
5
3
2
9
10
7
1,429
384
372
1,032
4
Nhật Bản
5
2
3
6
7
9
0,778
347
364
0,953
5
Argentina
5
1
4
2
3
14
0,214
319
407
0,784
6
Cameroon
5
0
5
1
2
15
0,133
328
410
0,800
Bảng B
VT
Đội
Tr
T
B
Đ
ST
SB
TSS
ĐST
ĐSB
TSĐS
Giành quyền tham dự
1
Hoa Kỳ
5
5
0
14
15
5
3,000
470
400
1,175
Tứ kết
2
Hà Lan
5
4
1
11
14
7
2,000
455
425
1,071
3
Serbia
5
3
2
10
12
6
2,000
410
394
1,041
4
Trung Quốc
5
2
3
7
9
9
1,000
398
389
1,023
5
Ý
5
1
4
3
4
12
0,333
351
374
0,939
6
Puerto Rico
5
0
5
0
0
15
0,000
277
379
0,731
Vòng loại trực tiếp
Bóng chuyền bãi biển
Nam
Nữ
Huy chương
Bảng xếp hạng huy chương
Danh sách huy chương
Bóng chuyền trong nhà
Bóng chuyền bãi biển
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè
Bản mẫu:Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè