Bộ Trãi (豸)

Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+8C78) "sâu không chân hoặc lửng/các loài động vật tương tự như chồn"
Phát âm
Bính âm:zhì
Chú âm phù hiệu:ㄓˋ
Wade–Giles:chih4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:jaai6, ji6
Việt bính:zaai6, zi6
Bạch thoại tự:chāi
Kana Tiếng Nhật:チ, タイ chi, tai
とける tokeru
Hán-Hàn:치 chi
Hán-Việt:trãi
Tên
Tên tiếng Nhật:貉 mujina
Hangul:발 없는 벌레
bal eomneun beolle
Cách viết

Bộ Trãi, bộ thứ 153 có nghĩa là "lửng" hoặc "sâu" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 140chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Trãi (豸)

Chữ thuộc Bộ Trãi (豸)

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /trãi/
3 /báo/ /sài/ /ngan/
4 /tỳ/ /nột/
5 豿
6
7 /ngan/ /mạc/ /ly/
8 /nghê/
9 /dũ/ /miêu/
10 /tỳ/
11 /lâu/ /mô/ /khu/
12
18 /hoan/
20 /cước/

Liên kết ngoài

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya