de Havilland Canada Dash 8 hay DHC-8 , là chuỗi máy bay chở khách động cơ turboprop tầm trung, hai động cơ. Được de Havilland Canada (DHC) giới thiệu năm 1984, hiện giờ được De Havilland Canada (mới) chế tạo. Trên 1000 chiếc Dash 8 thuộc tất cả các biến thể đã được chế tạo,[ 3] với dự báo của Bombardier là tổng cộng có 1.192 chiếc cho đến năm 2016.[ 4]
Biến thể
Series 100
Buồng lái Q-300
Buồng lái Q-400 NextGen
Series 100 và 200 series have the shortest fuselage length in the Dash 8 family; this is the eighth Dash 8 built, a series 100, operated by Skytrans Airlines (VH-QQC)
DHC-8-100 series
DHC-8-101
DHC-8-102
DHC-8-103
DHC-8-102A
DHC-8-106
DHC-8M-100
2 chiếc cho Transport Canada , trang bị hệ thống giám sát MSS 6000.[ 5]
CC-142
CT-142
Phiên bản huấn luyện dẫn đường quân sự cho quân đội Canada.[ 6]
E-9A
Một chiếc được Không quân Hoa Kỳ trang bị radar AN/APS-143(V)-1 làm nhiệm vụ kiểm soát và chỉ huy trên không.[ 7] [ 8]
Series 200
DHC-8-201 thuộc Euromanx tại sân bay Manchester
DHC-8-200 Series
DHC-8-201
DHC-8-202
Q200
Series 300
DHC-8-301 thuộc Air Canada Jazz hạ cánh tại sân bay quốc tế Vancouver năm 2011.
DHC-8-300 Series
DHC-8-301
DHC-8-311
DHC-8-314
DHC-8-315
DHC-8-300A
Q300
DHC-8-300 MSA
Series 400
Scandinavian Airlines Q402
Sécurité Civile Q400-MR
DHC-8-400
DHC-8-401
DHC-8-402
Q400
Q400NextGen
Q400-MR
DHC-8 MPA-D8
DHC-8-402PF
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật
Series 100
[ 2] Series 200
[ 9] Series 300
[ 10] Series 400[ 11]
Giá (USD)
12,5 triệu
13 triệu
17 triệu
27 triệu
Đưa vào hoạt động
1984
1995
1989
2000
Kích thước máy bay
Chiều dài
73 ft (22,25 m)
84 ft 3 in (25,68 m)
107 ft 8 in (32,81 m)
Chiều cao
24 ft 7 in (7,49 m)
27 ft 3 in (8,3 m)
Đường kích khung thân
8 ft 10 in (2,69 m)
Chiều rộng cabin
8 ft 3 in (2,51 m)
Chiều dài cabin
29 ft 10 in (9,1 m)
41 ft 4 in (12,6 m)
61 ft 8 in (18,8 m)
Sải cánh
84 ft 11 in (25,89 m)
90 ft (27,43 m)
93 ft 2 in (28,4 m)
Diện tích cánh
585.55 ft² (54,4 m²)
604.93 ft² (56,2 m²)
679.20 ft² (63,1 m²)
Tham số hoạt động cơ bản
Kíp lái
2
Tổ tiếp viên
1
1-2
2-3
Động cơ
2 PW120A/PW121
2 PW123C/D
2 PW123B
2 PW150A
Số ghế thông thường
37 (1 hạng)
50 (1 hạng)
78 (1 hạng)
Số ghế tối đa
37–39
50–56
68–80
Vận tốc hành trình
310 mph (500 km/h) 269 knot
334 mph (537 km/h) 290 knot
328 mph (528 km/h) 285 knot
414 mph (667 km/h) 360 knot
Trần bay thông thường lớn nhất
25,000 ft (7.620 m)
27,000 ft (8.230 m)
Tầm bay (có/không tải trọng)
1.174 dặm (1.889 km)
1.065 dặm (1.713 km)
968 dặm (1.558 km)
1.567 dặm (2.522 km)
Tầm bay (w/LR tank)
n/a
1.264 dặm (2.034 km)
n/a
Chạy cất cánh với MTOW
2.625 ft (800 m)
3.865 ft (1.178 m)
4.600 ft (1.402 m)
Trọng lượng thiết kế
Trọng lượng cất cánh tối đa
36.300 lb (16.470 kg)
43.000 lb (19.500 kg)
64.500 lb (29.260 kg)
Trọng lượng hạ cánh tối đa
34.500 lb (15.650 kg)
42.000 lb (19.050 kg)
61.750 lb (28.010 kg)
Trọng lượng không nhiên liệu
32.400 lb (14.700 kg)
39.500 lb (17.920 kg)
57.000 lb (25.850 kg)
Sức chứa nhiên liệu tối đa
848 US gal (3.210 L)
1.748 US gal (6.616 L)
Trọng lượng rỗng hoạt động thông thường
23.111 lb (10.483 kg)
25.995 lb (11.791 kg)
37.886 lb (17.185 kg)
Tải trọng thông thường
7.511 lb (3.407 kg)
11.327 lb (5.138 kg)
19.114 lb (8.670 kg)
Xem thêm
Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
Eden, Paul E. Civil Aircraft Today: The World's Most Successful Commercial Aircraft. London: Amber Books, 2008. ISBN 978-1-90570-486-6 .
Hotson, Fred W. The De Havilland Canada Story. Toronto: Canav Books, 1983. ISBN 978-0-96907-032-0 .
Kinsey, I. "Dash 8 is Born". Canadian Aviation Magazine , June 1983.
Winchester, Jim. "De Havilland Canada DHC-8 Dash 8." Civil Aircraft (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2004. ISBN 978-0-83686-903-3 .
Liên kết ngoài
Máy bay turboprop Dòng Learjet Dòng Challenger Dòng Global Dòng CRJ CSeries UAVs
Định danh máy bay tác chiến điện tử 3 quân chủng Hoa Kỳ
sau 1962 1 Không sử dụng