Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009

Cử tạ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009
Địa điểmViêng Chăn, Lào
Các ngày10 - 13 tháng 12 năm 2009
← 2007
2011 →

Cử tạ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á năm 2009 diễn ra từ ngày 10 đến 13 tháng 12 năm 2009 tại Trường Pornsawan, thành phố Viêng Chăn, Lào. Chương trình thi đấu bao gồm 13 nội dung, tương ứng với bảy hạng cân nam (56 kg, 62 kg, 69 kg, 77 kg, 85 kg, 94 kg, +94 kg) và sáu hạng cân nữ (48 kg, 53 kg, 58 kg, 63 kg, 69 kg, +69 kg) .

Bảng huy chương

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Indonesia5117
2 Thái Lan4408
3 Việt Nam2226
4Myanmar Myanmar1258
5 Lào1012
6 Malaysia0325
7 Philippines0112
Tổng số (7 đơn vị)13131238

Tóm tắt kết quả

Nam

Hạng cân Vàng Bạc Đồng
56 kg Jadi Setiadi
 Indonesia
Pyae Phyo
 Myanmar
Amirul Hamizan Ibrahim
 Malaysia
62 kg Eko Yuli Irawan
 Indonesia
Pongsak Maneetong
 Thái Lan
Nguyễn Mạnh Thắng
 Việt Nam
69 kg Triyatno
 Indonesia
Phaisan Hansawong
 Thái Lan
Kyaw Moe Win
 Myanmar
77 kg Dương Thanh Trúc
 Việt Nam
Zulkifli
 Malaysia
Pyae Phyo Swe
 Malaysia
85 kg Pitaya Tibnoke
 Thái Lan
Shwe Lin Htut
 Myanmar
Hoàng Tấn Tài
 Việt Nam
94 kg Suthiphon Watthanakasiram
 Thái Lan
Mohd Faiz
 Malaysia
Renante Briones
 Philippines
Over 94 kg Khunchai Nuchpum
 Thái Lan
Joselito Padilla
 Philippines

Nữ

Hạng cân Vàng Bạc Đồng
48 kg Pramsiri Bunphithak
 Thái Lan
Ngô Thị Nga
 Việt Nam
Zaira Zakaria
 Malaysia
53 kg Kheuakham Ly
 Lào
Raihan
 Malaysia
Aye Thanda Lwin
 Myanmar
58 kg Raema Lisa Rumbewas
 Indonesia
Pimsiri Sirikaew
 Thái Lan
Lortoungdaue Mailor
 Lào
63 kg Okta Dwi Pramita
 Indonesia
Nguyễn Thị Thiết
 Việt Nam
Thaw Yae Faw
 Myanmar
69 kg Nguyễn Thị Phượng
 Việt Nam
Sinta Darmariani
 Indonesia
Yar Thet Pan
 Myanmar
Over 69 kg Zay Zay Latt
 Myanmar
Annipa Moontar
 Thái Lan
Novi Yanti
 Indonesia

Kết quả

Nam

56 Kg

10 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Jadi Setiadi Indonesia 55.47 126 148 274
Pyae Phyo Myanmar 55.03 119 147 266
Amirul Hamizan Ibrahim Malaysia 55.93 118 147 265
Hoàng Anh Tuấn Việt Nam 55.93 125 DNF

62 Kg

11 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Eko Yuli Irawan Indonesia 61.66 135 165 300
Pongsak Maneetong Thái Lan 61.82 120 158 278
Nguyễn Mạnh Thắng Việt Nam 61.48 123 154 277
Naharudin Malaysia 61.72 122 142 264
Jaymark Perez Philippines 61.51 100 130 230
Saykham Lào 61.25 85 112 197

69 Kg

11 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Triyatno Indonesia 68.98 147 179 326
Phaisan Hansawong Thái Lan 67.55 140 180 320
Kyaw Moe Win Myanmar 67.83 137 166 303
Mohd Faerul Malaysia 68.96 138 161 299
Jomar Napolereyes Philippines 68.26 115 140 255
Khamphouvong Lào 68.24 105 122 227
Nguyễn Hồng Ngọc Việt Nam 68.58 132 DNF

77 Kg

12 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Dương Thanh Trúc Việt Nam 76.28 126 169 295
Zulkifli Malaysia 76.88 135 160 295
Pyae Phyo Swe Myanmar 70.46 110 135 245
Thanouxay Lào 71.91 106 125 231
Sandow Nasution Indonesia 76.62 DNF

85 Kg

13 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Pitaya Tibnoke Thái Lan 84.55 150 182 332
Shwe Lin Htut Myanmar 83.91 150 181 331
Trần Văn Hòa Việt Nam 84.52 141 165 306
Bureros Christopher Philippines 84.54 125 150 275
Savathtongdy Chanthaboun Lào 79.68 100 120 220
Lourenco Da Costa Đông Timor 81.97 70 100 170

94 Kg

13 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Suthiphon Watthanakasikam Thái Lan 92.55 168 192 360
Mohd Faiz Malaysia 92.67 135 165 300
Renante Briones Philippines 93.25 130 155 285
Sengdala Bountun Lào 85.66 104 115 219

Trên 94 Kg

13 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Khunchai Nuchpum Thái Lan 99.73 155 190 345
Joselito Padilla Philippines 115.19 135 165 300
Bayu Apriliawan Indonesia 105.39 151 DNF

Nữ

48 Kg

10 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Pramsiri Bunphithak Thái Lan 47.84 86 108 194
Ngô Thị Nga Việt Nam 47.60 87 98 185
Zaira Malaysia 47.86 70 94 164
Kelle Rojas Philippines 47.11 68 80 148

53 Kg

11 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Kheuakham Lào 51.17 58 65 123
Raihan Malaysia 52.99 57 63 120
Aye Thanda Lwin Myanmar 52.31 57 62 119
Nguyen Thi Thuy Việt Nam 51.61 55 60 115
Aungsumalin Saylert Thái Lan 52.36 55 60 115

58 Kg

11 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Raema Lisa Rumbewas Indonesia 56.46 94 116 210
Pimsiri Sirikaew Thái Lan 57.41 93 115 208
Mailor Lào 53.28 60 77 137

63 Kg

12 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Okta Dwi Pramita Indonesia 58.17 94 117 211
Nguyễn Thị Thiết Việt Nam 62.75 94 117 211
Thaw Yae Faw Myanmar 60.92 93 111 204

69 Kg

12 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Nguyễn Thị Phượng Việt Nam 67.58 106 120 226
Sinta Darmariani Indonesia 68.62 94 124 218
Yar Thet Pan Myanmar 68.30 95 110 205
Nurul Farhanah Malaysia 68.97 82 95 177
Bao Vang Lào 68.10 75 95 170

Trên 69 Kg

13 tháng 12

Vận động viên NOC Cân nặng (Kg) Cử giật Cử đẩy Tổng cử
Zay Zay Latt Myanmar 75.09 118 143 261
Annipa Moontar Thái Lan 105.04 117 140 257
Novi Yanti Indonesia 80.72 97 110 207
Angelica Lado Philippines 87.90 75 101 176
Manilat Lào 70.32 60 70 130
Arisha Farra Malaysia 74.75 72 DNF

Liên kết ngoài

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya