Thụy hiệu |
Danh tính |
Thời gian trị vì |
Niên hiệu
|
Các gia đình hoàng tộc Thác Bạt đổi họ thành Nguyên (元) trong thời kỳ trị vì của Hiếu Văn Đế năm 496 vì thế họ của những người trong bảng này cũng đổi thành Nguyên kể từ đó.
|
Thái Tổ Đạo Vũ Đế (道武帝)
|
Thác Bạt Khuê (拓拔珪)
|
386-409
|
Đăng Quốc (登國) 386-396 Hoàng Thủy (皇始) 396-398 Thiên Hưng (天興) 398-404 Thiên Tứ (天賜) 404-409
|
Thái Tông Minh Nguyên Đế (明元帝)
|
Thác Bạt Tự (拓拔嗣)
|
409-423
|
Vĩnh Hưng (永興) 409-413 Thần Thụy (神瑞) 414-416 Thái Thường (泰常) 416-423
|
Thế Tổ Thái Vũ Đế (太武帝)
|
Thác Bạt Đảo (拓拔燾)
|
424-452
|
Thủy Quang (始光) 424-428 Thần Gia (神麚) 428-431 Duyên Hòa (延和) 432-434 Thái Duyên (太延) 435-440 Thái Bình Chân Quân (太平真君) 440-451 Chính Bình (正平) 451-452
|
Nam An Vương (南安王)
|
Thác Bạt Dư (拓拔余)
|
452
|
Thừa Bình (承平) 452
|
Cao Tông Văn Thành Đế (文成帝)
|
Thác Bạt Tuấn (拓拔濬)
|
452-465
|
Hưng An (興安) 452-454 Hưng Quang (興光) 454-455 Thái An (太安) 455-459 Hòa Bình (和平) 460-465
|
Hiến Tổ Hiến Văn Đế (獻文帝)
|
Thác Bạt Hoằng (拓拔弘)
|
466-471
|
Thiên An (天安) 466-467 Hoàng Hưng (皇興) 467-471
|
Cao Tông Hiếu Văn Đế (孝文帝)
|
Nguyên Hoành (元宏)
|
471-499
|
Duyên Hưng (延興) 471-476 Thừa Minh (承明) 476 Thái Hòa (太和) 477-499
|
Thế Tông Tuyên Vũ Đế (宣武帝)
|
Nguyên Khác (元恪)
|
499-515
|
Cảnh Minh (景明) 500-503 Chính Thủy (正始) 504-508 Vĩnh Bình (永平) 508-512 Duyên Xương (延昌) 512-515
|
Tư Tông Hiếu Minh Đế (孝明帝)
|
Nguyên Hủ (元詡)
|
516-528
|
Hi Bình (熙平) 516-518 Thần Quy (神龜) 518-520 Chính Quang (正光) 520-525 Hiếu Xương (孝昌) 525-527 Vũ Thái (武泰) 528
|
Ấu Chủ (幼主)
|
Nguyên Chiêu (元釗)
|
528
|
Không
|
Cảnh Tông Hiếu Trang Đế (孝莊帝)
|
Nguyên Tử Du (元子攸)
|
528-530
|
Kiến Nghĩa (建義) 528 Vĩnh An (永安) 528-530
|
Trường Quảng Vương (長廣王)
|
Nguyên Diệp (元曄)
|
530-531
|
Kiến Minh (建明) 530-531
|
Tiết Mẫn Đế (節閔帝)
|
Nguyên Cung (元恭)
|
531-532
|
Phổ Thái (普泰) 531-532
|
An Định Vương (安定王)
|
Nguyên Lãng (元朗)
|
531-532
|
Trung Hưng (中興) 531-532
|
Hiếu Vũ Đế (孝武帝) hay Xuất Đế (出帝)
|
Nguyên Tu (元脩)
|
532-535
|
Thái Xương (太昌) 532 Vĩnh Hưng (永興) 532 Vĩnh Hi (永熙) 532-535
|