Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2025 - Đơn nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2025 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2025
Vô địchHoa Kỳ Coco Gauff
Á quân Aryna Sabalenka
Tỷ số chung cuộc6–7(5–7), 6–2, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
Vòng loại
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2024 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2026 →
Các giải Grand Slam

Trong trận chung kết, Coco Gauff đã thắng Aryna Sabalenka 6–7(5–7), 6–2, 6–4 để vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2025 nội dung đơn nữ.[1] Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng (Roland Garros) đầu tiên và là danh hiệu Grand Slam (major) thứ hai của Coco Gauff (sau Mỹ Mở rộng 2023).[2] Sau 10 năm, mới có một tay vợt Mỹ khác vô địch Roland Garros (sau Serena Williams).[3][4] Sau 12 năm, tay vợt số 1 thế giới và số 2 thế giới mới đối đầu với nhau để tranh chức vô địch tại Paris; nếu tính tại Grand Slam thì đã 7 năm trôi qua (sau Úc Mở rộng 2018).[5][6] Sau 9 năm, Sabalenka đã tái lập thành tích vào chung kết 3 major liên tiếp của Serena Williams vào năm 2016.[7][8]

Tay vợt Iga Świątek với thành vô địch 4 lần giải đấu, trong đó có 3 năm liên tiếp gần nhất (tính từ năm 2020 đến 2024), đã thất bại ở bán kết trước Sabalenka.[9] Đồng thời, chuỗi 26 trận thắng liên tiếp ở Pháp đã chấm dứt, chỉ sau Chris Evert với 29 trận thắng liên tiếp.

Tay vợt hạng 361 thế giới Loïs Boisson trở thành tay vợt nữ người Pháp đàu tiên vào bán kết giải, kể từ năm 2011 (do Marion Bartoli đạt được) và là tay vợt nhận suất đặc cách (wildcard) thứ ba trong kỷ nguyên Mở giành được thành tích trên trong lần đầu tiên tham dự vòng đầu chính (sau Monica Seles vào năm 1989 và Jennifer Capriati vào năm 1990).

Với chiến thắng tại vòng 1, Victoria Azarenka là người lớn tuổi nhất ghi double bagel (thắng 2 set 6–0, 6–0) trong kỷ nguyên Mở. Bên cạnh đó, Azarenka cũng là người đầu tiên đạt được thành tích trên trong 3 thập kỷ.[10]

Hạt giống

01.   Aryna Sabalenka (á quân)
02.   Hoa Kỳ Coco Gauff (vô địch)
03.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (vòng 4)
04.   Ý Jasmine Paolini (vòng 4)
05.   Ba Lan Iga Świątek (bán kết)
06.   Mirra Andreeva (tứ kết)
07.   Hoa Kỳ Madison Keys (tứ kết)
08.   Trung Quốc Zheng Qinwen (tứ kết)
09.   Hoa Kỳ Emma Navarro (vòng 1)
10.   Tây Ban Nha Paula Badosa (vòng 3)
11.   Diana Shnaider (vòng 2)
12.   Kazakhstan Elena Rybakina (vòng 4)
13.   Ukraina Elina Svitolina (tứ kết)
14.   Séc Karolína Muchová (vòng 1)
15.   Séc Barbora Krejčíková (vòng 2)
16.   Hoa Kỳ Amanda Anisimova (vòng 4)
17.   Úc Daria Kasatkina (vòng 4)
18.   Croatia Donna Vekić (vòng 2)
19.   Liudmila Samsonova (vòng 4)
20.   Ekaterina Alexandrova (vòng 4)
21.   Latvia Jeļena Ostapenko (vòng 3)
22.   Đan Mạch Clara Tauson (vòng 3)
23.   Brasil Beatriz Haddad Maia (vòng 1)
24.   Bỉ Elise Mertens (vòng 1)
25.   Ba Lan Magdalena Fręch (vòng 2)
26.   Ukraina Marta Kostyuk (vòng 1)
27.   Canada Leylah Fernandez (vòng 1)
28.   Hoa Kỳ Peyton Stearns (vòng 1)
29.   Séc Linda Nosková (vòng 1)
30.   Anna Kalinskaya (vòng 1)
31.   Hoa Kỳ Sofia Kenin (vòng 3)
32.   Kazakhstan Yulia Putintseva (vòng 3)

Vòng đấu

Từ viết tắt


Vòng chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Aryna Sabalenka 77 6
8 Trung Quốc Zheng Qinwen 63 3
1 Aryna Sabalenka 77 4 6
5 Ba Lan Iga Świątek 61 6 0
13 Ukraina Elina Svitolina 1 5
5 Ba Lan Iga Świątek 6 7
1 Aryna Sabalenka 77 2 4
2 Hoa Kỳ Coco Gauff 65 6 6
6 Mirra Andreeva 66 3
WC Pháp Loïs Boisson 78 6
WC Pháp Loïs Boisson 1 2
2 Hoa Kỳ Coco Gauff 6 6
7 Hoa Kỳ Madison Keys 78 4 1
2 Hoa Kỳ Coco Gauff 66 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 A Sabalenka 6 6
K Rakhimova 1 0 1 A Sabalenka 6 6
Q Ý L Stefanini 4 4 Thụy Sĩ J Teichmann 3 1
Thụy Sĩ J Teichmann 6 6 1 A Sabalenka 6 6
Hoa Kỳ D Collins 77 6 Serbia O Danilović 2 3
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 61 4 Hoa Kỳ D Collins 4 6 4
Serbia O Danilović 6 6 Serbia O Danilović 6 3 6
27 Canada L Fernandez 3 1 1 A Sabalenka 7 6
22 Đan Mạch C Tauson 6 4 6 16 Hoa Kỳ A Anisimova 5 3
Ba Lan M Linette 4 6 1 22 Đan Mạch C Tauson 77 7
Hà Lan A Rus 4 6 6 Hà Lan A Rus 62 5
Colombia C Osorio 6 2 4 22 Đan Mạch C Tauson 64 4
PR Séc P Kvitová 6 0 4 16 Hoa Kỳ A Anisimova 77 6
Thụy Sĩ V Golubic 3 6 6 Thụy Sĩ V Golubic 0 2
Q Serbia N Stojanović 3 1r 16 Hoa Kỳ A Anisimova 6 6
16 Hoa Kỳ A Anisimova 6 4

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 D Shnaider 77 6
Q Ukraina A Sobolieva 63 2 11 D Shnaider 5 5
Ukraina D Yastremska 7 6 Ukraina D Yastremska 7 7
WC Úc D Aiava 5 1 Ukraina D Yastremska 2 3
Q Tây Ban Nha L Romero Gormaz 77 6 19 L Samsonova 6 6
WC Pháp T Rakotomanga Rajaonah 63 2 Q Tây Ban Nha L Romero Gormaz 3 3
Ai Cập M Sherif 63 2 19 L Samsonova 6 6
19 L Samsonova 77 6 19 L Samsonova 65 6 3
28 Hoa Kỳ P Stearns 0 3 8 Trung Quốc Q Zheng 77 1 6
Đức E Lys 6 6 Đức E Lys 4 4
Q Canada V Mboko 6 77 Q Canada V Mboko 6 6
New Zealand L Sun 1 64 Q Canada V Mboko 3 4
Philippines A Eala 0 6 3 8 Trung Quốc Q Zheng 6 6
Colombia E Arango 6 2 6 Colombia E Arango 2 3
A Pavlyuchenkova 4 3 8 Trung Quốc Q Zheng 6 6
8 Trung Quốc Q Zheng 6 6

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Ý J Paolini 6 4 6
Trung Quốc Y Yuan 1 6 3 4 Ý J Paolini 6 6
Úc A Tomljanović 6 6 Úc A Tomljanović 3 3
Úc M Joint 1 3 4 Ý J Paolini 6 6
Q Đức T Korpatsch 6 1 4 LL Ukraina Y Starodubtseva 4 1
LL Ukraina Y Starodubtseva 2 6 6 LL Ukraina Y Starodubtseva 77 6
A Potapova 5 6 7 A Potapova 64 2
29 Séc L Nosková 7 1 5 4 Ý J Paolini 6 66 1
18 Croatia D Vekić 7 64 6 13 Ukraina E Svitolina 4 78 6
A Blinkova 5 77 1 18 Croatia D Vekić 2 6 63
Pháp C Garcia 4 4 Hoa Kỳ B Pera 6 4 710
Hoa Kỳ B Pera 6 6 Hoa Kỳ B Pera 64 65
Đức L Siegemund 62 3 13 Ukraina E Svitolina 77 77
Hungary A Bondár 77 6 Hungary A Bondár 64 5
Thổ Nhĩ Kỳ Z Sönmez 1 1 13 Ukraina E Svitolina 77 7
13 Ukraina E Svitolina 6 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Kazakhstan E Rybakina 6 4 6
Q Argentina J Riera 1 6 4 12 Kazakhstan E Rybakina 6 6
WC Hoa Kỳ I Jovic 6 5 6 WC Hoa Kỳ I Jovic 3 3
México R Zarazúa 3 7 4 12 Kazakhstan E Rybakina 6 6
Hoa Kỳ C Dolehide 3 6 6 21 Latvia J Ostapenko 2 2
Bỉ G Minnen 6 3 4 Hoa Kỳ C Dolehide 7 3 3
P Kudermetova 7 0 2 21 Latvia J Ostapenko 5 6 6
21 Latvia J Ostapenko 5 6 6 12 Kazakhstan E Rybakina 6 3 5
26 Ukraina M Kostyuk 3 1 5 Ba Lan I Świątek 1 6 7
Q Séc S Bejlek 6 6 Q Séc S Bejlek 6 3 3
România J Cristian 6 6 România J Cristian 1 6 6
Úc K Birrell 1 0 România J Cristian 2 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 7 4 6 5 Ba Lan I Świątek 6 7
Trung Quốc Xin Wang 5 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 1 2
Slovakia R Šramková 3 3 5 Ba Lan I Świątek 6 6
5 Ba Lan I Świątek 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 M Andreeva 6 6
Tây Ban Nha C Bucșa 4 3 6 M Andreeva 6 6
Hà Lan S Lamens 3 4 Hoa Kỳ A Krueger 3 4
Hoa Kỳ A Krueger 6 6 6 M Andreeva 6 6
Hoa Kỳ K Volynets 3 6 4 32 Kazakhstan Y Putintseva 3 1
Q Đài Bắc Trung Hoa J Garland 6 3 6 Q Đài Bắc Trung Hoa J Garland 65 3
Q Argentina S Sierra 64 2 32 Kazakhstan Y Putintseva 77 6
32 Kazakhstan Y Putintseva 77 6 6 M Andreeva 6 7
17 Úc D Kasatkina 6 3 6 17 Úc D Kasatkina 3 5
Séc K Siniaková 1 6 2 17 Úc D Kasatkina 6 6
WC Pháp L Jeanjean 0 7 3 WC Pháp L Jeanjean 4 2
România I-C Begu 6 5 0r 17 Úc D Kasatkina 6 7
România E-G Ruse 7 77 10 Tây Ban Nha P Badosa 1 5
Hoa Kỳ M Kessler 5 63 România E-G Ruse 6 4 4
Nhật Bản N Osaka 77 1 4 10 Tây Ban Nha P Badosa 3 6 6
10 Tây Ban Nha P Badosa 61 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Séc K Muchová 3 6 1
Hoa Kỳ A Parks 6 2 6 Hoa Kỳ A Parks 2 77 1
WC Pháp E Jacquemot 6 77 WC Pháp E Jacquemot 6 64 6
Hy Lạp M Sakkari 3 64 WC Pháp E Jacquemot 3 6 5
Armenia E Avanesyan 1 2 WC Pháp L Boisson 6 0 7
Ukraina A Kalinina 6 6 Ukraina A Kalinina 1 2
WC Pháp L Boisson 6 4 6 WC Pháp L Boisson 6 6
24 Bỉ E Mertens 4 6 3 WC Pháp L Boisson 3 6 6
25 Ba Lan M Fręch 77 6 3 Hoa Kỳ J Pegula 6 4 4
Tunisia O Jabeur 64 0 25 Ba Lan M Fręch 0 6 3
Q O Selekhmeteva 4 4 Séc M Vondroušová 6 4 6
Séc M Vondroušová 6 6 Séc M Vondroušová 6 4 2
Q Argentina ML Carlé 4 0 3 Hoa Kỳ J Pegula 3 6 6
Hoa Kỳ A Li 6 6 Hoa Kỳ A Li 3 63
România A Todoni 2 4 3 Hoa Kỳ J Pegula 6 77
3 Hoa Kỳ J Pegula 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Hoa Kỳ M Keys 6 6
Q Úc D Saville 2 1 7 Hoa Kỳ M Keys 6 6
Q Pháp C Monnet 77 1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 64 6 6 7 Hoa Kỳ M Keys 4 6 7
PR Bỉ Y Wickmayer 0 0 31 Hoa Kỳ S Kenin 6 3 5
V Azarenka 6 6 V Azarenka 65 4
Pháp V Gracheva 3 1 31 Hoa Kỳ S Kenin 77 6
31 Hoa Kỳ S Kenin 6 6 7 Hoa Kỳ M Keys 6 7
23 Brasil B Haddad Maia 6 3 1 Hoa Kỳ H Baptiste 3 5
Hoa Kỳ H Baptiste 4 6 6 Hoa Kỳ H Baptiste 6 6
Q Nhật Bản N Hibino 6 7 Q Nhật Bản N Hibino 3 2
Nhật Bản M Uchijima 1 5 Hoa Kỳ H Baptiste 77 6
WC Pháp D Parry 2 1 Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 64 1
Hoa Kỳ R Montgomery 6 6 Hoa Kỳ R Montgomery 4 6 5
Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 6 6 Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 6 4 7
9 Hoa Kỳ E Navarro 0 1

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Séc B Krejčíková 77 6
Đức T Maria 64 3 15 Séc B Krejčíková 0 3
V Kudermetova 7 6 V Kudermetova 6 6
Bulgaria V Tomova 5 1 V Kudermetova 2 2
LL Hoa Kỳ T Townsend 3 2 20 E Alexandrova 6 6
Ý E Cocciaretto 6 6 Ý E Cocciaretto 1 3
Ý L Bronzetti 3 2 20 E Alexandrova 6 6
20 E Alexandrova 6 6 20 E Alexandrova 0 5
30 A Kalinskaya 4 5 2 Hoa Kỳ C Gauff 6 7
Séc M Bouzková 6 7 Séc M Bouzková 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Kartal 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Kartal 1 4
E Andreeva 0 2 Séc M Bouzková 1 63
WC Pháp C Paquet 6 3 5 2 Hoa Kỳ C Gauff 6 77
Q Séc T Valentová 4 6 7 Q Séc T Valentová 2 4
Úc O Gadecki 2 2 2 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
2 Hoa Kỳ C Gauff 6 6

Thống kê trận chung kết

Thông số Hoa Kỳ Gauff Sabalenka
Tiếng Anh Tiếng Việt
1st serve % % giao bóng lần 1 65/103 (63%) 69/116 (59%)
1st serve points won Số điểm thắng giao bóng lần 1 39 of 65 = 60% 33 of 69 = 48%
2nd serve points won Số điểm thắng giao bóng lần 1 19 of 38 = 50% 22 of 47 = 47%
Total service points won Tổng điểm thắng khi giao bóng 56 of 103 = 54.37% 55 of 116 = 47.41%
Aces Giao bóng ăn điểm trực tiếp 3 2
Double faults Lỗi kép 8 6
Winners Điểm winners 30 37
Unforced errors Lỗi tự đánh hỏng 30 70
Net points won Điểm lên lưới 14 of 24 = 58% 25 of 40 = 63%
Break points converted Số lần giành break 9 of 21 = 43% 6 of 13 = 46%
Return points won Điểm trả giao bóng 61 of 116 = 53% 45 of 103 = 44%
Total points won Tổng điểm giành được 119 100
Source

Tay vợt hạt giống

Hạt giống được dựa trên Bảng xếp hạng WTA vào ngày 19/05/2025. Hạng và điểm trước giải thì dựa trên Bảng xếp hạng WTA vào ngày 26/05/2025.

Hạt giống Hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ Điểm giành được Điểm sau Trạng thái
1 1 Aryna Sabalenka 10.683 430 1300 11.553 Á quân, thua Hoa Kỳ Coco Gauff [2]
2 2 Hoa Kỳ Coco Gauff 6863 780 2000 8083 Vô địch, thắng Aryna Sabalenka [1]
3 3 Hoa Kỳ Jessica Pegula 6243 0 240 6483 Vòng 4, thua Pháp Loïs Boisson [WC]
4 4 Ý Jasmine Paolini 5865 1300 240 4805 Vòng 4, thua Ukraina Elina Svitolina [13]
5 5 Ba Lan Iga Świątek 5838 2000 780 4618 Bán kết, thua Aryna Sabalenka [1]
6 6 Mirra Andreeva 4985 780 430 4635 Tứ kết, thua Pháp Loïs Boisson [WC]
7 8 Hoa Kỳ Madison Keys 4184 130 430 4484 Tứ kết, thua Hoa Kỳ Coco Gauff [2]
8 7 Trung Quốc Zheng Qinwen 4368 130 430 4668 Tứ kết, thua Aryna Sabalenka [1]
9 9 Hoa Kỳ Emma Navarro 3879 240 10 3649 Vòng 1, thua Tây Ban Nha Jéssica Bouzas Maneiro
10 10 Tây Ban Nha Paula Badosa 3684 130 130 3684 Vòng 3, thua Úc Daria Kasatkina [17]
11 12 Diana Shnaider 3108 10 70 3168 Vòng 2, thua Ukraina Dayana Yastremska
12 11 Kazakhstan Elena Rybakina 3548 430 240 3358 Vòng 4, thua Ba Lan Iga Świątek [5]
13 14 Ukraina Elina Svitolina 2845 240 430 3035 Tứ kết, thua Ba Lan Iga Świątek [5]
14 13 Séc Karolína Muchová 2919 0 10 2929 Vòng 1, thua Hoa Kỳ Alycia Parks
15 15 Séc Barbora Krejčíková 2664 10 70 2724 Vòng 2, thua Veronika Kudermetova
16 16 Hoa Kỳ Amanda Anisimova 2634 70 240 2804 Vòng 4, thua Aryna Sabalenka [1]
17 17 Úc Daria Kasatkina 2631 70 240 2801 Vòng 4, thua Mirra Andreeva [6]
18 19 Croatia Donna Vekić 2226 130 70 2166 Vòng 2, thua Hoa Kỳ Bernarda Pera
19 18 Liudmila Samsonova 2280 130 240 2390 Vòng 4, thua Trung Quốc Zheng Qinwen [8]
20 20 Ekaterina Alexandrova 2148 10 240 2378 Vòng 4, thua Hoa Kỳ Coco Gauff [2]
21 21 Latvia Jeļena Ostapenko 2140 70 130 2200 Vòng 3, thua Kazakhstan Elena Rybakina [12]
22 22 Đan Mạch Clara Tauson 2098 240 130 1988 Vòng 3, thua Hoa Kỳ Amanda Anisimova [16]
23 23 Brasil Beatriz Haddad Maia 2091 10 10 2091 Vòng 1, thua Hoa Kỳ Hailey Baptiste
24 24 Bỉ Elise Mertens 1866 130 10 1746 Vòng 1, thua Pháp Loïs Boisson [WC]
25 26 Ba Lan Magdalena Fręch 1755 10 70 1815 Vòng 2, thua Séc Markéta Vondroušová
26 25 Ukraina Marta Kostyuk 1796 70 10 1736 Vòng 1, thua Séc Sára Bejlek [Q]
27 27 Canada Leylah Fernandez 1735 130 10 1615 Vòng 1, thua Serbia Olga Danilović
28 33 Hoa Kỳ Peyton Stearns 1536 130 10 1416 Vòng 1, thua Đức Eva Lys
29 29 Séc Linda Nosková 1628 70 10 1568 Vòng 1, thua Anastasia Potapova
30 28 Anna Kalinskaya 1717 70 10 1657 Vòng 1, thua Séc Marie Bouzková
31 30 Hoa Kỳ Sofia Kenin 1618 130 130 1618 Vòng 3, thua Hoa Kỳ Madison Keys [7]
32 31 Kazakhstan Yulia Putintseva 1615 70 130 1675 Vòng 3, thua Mirra Andreeva [6]

Các tay vợt khác

Diện tham dự Tay vợt
Wild cards (đặc cách) Úc Destanee Aiava[11]
Pháp Loïs Boisson
Pháp Elsa Jacquemot
Pháp Léolia Jeanjean
Hoa Kỳ Iva Jovic[12]
Pháp Chloé Paquet
Pháp Diane Parry
Pháp Tiantsoa Rakotomanga Rajaonah
Protected ranking (bảo vệ thứ hạng) Séc Petra Kvitová (14)
România Sorana Cîrstea (37)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage (85)
Bỉ Yanina Wickmayer (91)
Qualifiers (vượt qua vòng loại) Séc Sára Bejlek
Argentina María Lourdes Carlé
Đài Bắc Trung Hoa Joanna Garland
Nhật Bản Nao Hibino
Đức Tamara Korpatsch
Canada Victoria Mboko
Pháp Carole Monnet
Argentina Julia Riera
Tây Ban Nha Leyre Romero Gormaz
Úc Daria Saville
Oksana Selekhmeteva
Argentina Solana Sierra
Ukraina Anastasiia Sobolieva
Ý Lucrezia Stefanini
Serbia Nina Stojanović
Séc Tereza Valentová
Lucky losers (người thua may mắn) Ukraina Yuliia Starodubtseva (LL) (do Sorana Cîrstea rút lui)
Hoa Kỳ Taylor Townsend (LL) (do Belinda Bencic rút lui)
Người thay thế Trung Quốc Yuan Yue (101) (do Sara Sorribes Tormo rút lui)

Nguồn tham khảo

  1. ^ THAO, CHUYÊN TRANG THỂ (ngày 8 tháng 6 năm 2025). "Roland Garros: Coco Gauff đánh bại Aryna Sabalenka để giành ngôi vô địch đầu tay". CHUYÊN TRANG THỂ THAO. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2025.
  2. ^ cuoi.tuoitre.vn (ngày 11 tháng 6 năm 2025). "Coco Gauff hài hước khi nhận cúp Roland Garros mini về nhà". TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2025.
  3. ^ Trí, Dân (ngày 8 tháng 6 năm 2025). "Đánh bại tay vợt số một thế giới, Coco Gauff vô địch Roland Garros". Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2025.
  4. ^ tử, Báo Nhân Dân điện (ngày 6 tháng 6 năm 2015). "Serena Williams giành chức vô địch Roland Garros 2015". Báo Nhân Dân điện tử. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2025.
  5. ^ "Sabalenka đối đầu Coco Gauff ở chung kết Roland Garros 2025". baotintuc.vn. ngày 6 tháng 6 năm 2025.
  6. ^ "Sabalenka vs. Gauff: Everything you need to know about the French Open final". WTATennis. ngày 6 tháng 6 năm 2025.
  7. ^ VnExpress. "Lịch sử chờ Sabalenka và Keys ở Australia Mở rộng". vnexpress.net. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2025. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2025.
  8. ^ laodong.vn https://laodong.vn/tennis/sabalenka-vo-dich-us-open-2024-sau-chung-ket-kich-tinh-1390954.ldo. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2025. {{Chú thích web}}: |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  9. ^ VnExpress. "Swiatek thành cựu vô địch Roland Garros". vnexpress.net. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2025. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2025.
  10. ^ "Azarenka posts historic 6-0, 6-0 win; faces fellow Slam champ Kenin next". Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2025.
  11. ^ McGowan, Mark (ngày 12 tháng 5 năm 2025). "'Didn't think I was in contention': Australian gets wildcard to make Roland-Garros debut". The Age. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2025.
  12. ^ "Iva Jovic, Emilio Nava Earn French Open Main Draw Wild Cards". tennistourtalk.com. ngày 5 tháng 5 năm 2025. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2025.

Liên kết ngoài

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya