Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á

Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á
Thành lập2010
Khu vựcNam Á (SAFF)
Số đội8
Đội vô địch
hiện tại
 Ấn Độ (lần thứ 4)
Đội bóng
thành công nhất
 Ấn Độ (4 chức vô địch)
Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á 2016

Giải vô địch bóng đá nữ Nam Á (tiếng Anh: SAFF Women's Championship), là giải bóng đá dành cho các đội tuyển quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá Nam Á (SAFF). Giải gồm 8 đội tuyển quốc gia Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Maldives, Nepal, PakistanSri Lanka. Giải được tổ chức 2 năm một lần kể từ năm 2010.

Tới nay Ấn Độ là đội giàu thành tích nhất khi vô địch cả ba vòng chung kết.

Kết quả

[1][2][3]

Năm Chủ nhà Chung kết Đội thua bán kết
Vô địch Tỉ số Á quân
2010
Chi tiết
 Bangladesh
Ấn Độ
1–0
Nepal
 Bangladesh,  Pakistan
2012
Chi tiết
 Sri Lanka
Ấn Độ
3–1
Nepal
 Afghanistan,  Sri Lanka
2014
Chi tiết
 Pakistan
Ấn Độ
6–0
Nepal
 Bangladesh,  Sri Lanka
2016
Chi tiết
 Ấn Độ
Ấn Độ
3–1
Bangladesh
 Maldives,  Nepal
2019
Chi tiết
   Nepal
Ấn Độ

Nepal
 Bangladesh,  Sri Lanka
2022
Chi tiết
   Nepal
Bangladesh

Nepal
 Ấn Độ,  Bhutan
2024
Chi tiết
   Nepal
Bangladesh

Nepal
 Ấn Độ,  Bhutan

Thống kê

Các đội lọt vào top 4

Đội tuyển Vô địch Á quân Bán kết
 Ấn Độ 5 (2010, 2012, 2014, 2016, 2019) 2 (2022, 2024)
 Bangladesh 2 (2022, 2024) 1 (2016) 3 (2010, 2014, 2019)
 Nepal 6 (2010, 2012, 2014, 2019, 2022, 2024) 1 (2016)
 Sri Lanka 3 (2012, 2014, 2019)
 Bhutan 2 (2022, 2024)
 Afghanistan* 1 (2012)
 Maldives 1 (2016)
 Pakistan 1 (2012)
In đậm = Chủ nhà
* = Không còn là thành viên của SAFF

Các quốc gia tham dự

Chú thích
  • 1st – Vô địch
  • 2nd – Á quân
  • 3rd – Hạng 3
  • 4th – Hạng 4
  • SF – Bán kết
  • GS – Vòng bảng
  • dq – Bị cấm thi đấu bởi FIFA/AFC/SAFF.
  • q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu tới
  •     — Chủ nhà
  •  ×  – Không tham dự
  •  ×  – Rút lui
  •     — Không phải thành viên của SAFF
Đội tuyển Bangladesh

2010

Sri Lanka

2012

Pakistan

2014

Ấn Độ

2016

Nepal

2019

Nepal

2022

Nepal

2024

Tổng cộng
 Bangladesh SF GS SF 2nd SF 1st 1st 7
 Bhutan GS GS GS GS GS SF SF 7
 Ấn Độ 1st 1st 1st 1st 1st SF SF 7
 Nepal 2nd 2nd 2nd SF 2nd 2nd 2nd 7
 Maldives GS GS GS SF GS GS GS 7
 Pakistan SF GS GS × × GS GS 5
 Sri Lanka GS SF SF GS SF GS GS 7
Thành viên cũ
 Afghanistan GS SF GS GS Không phải thành viên của SAFF 4

Bảng kết quả

As of 30 tháng 10 năm 2024

Xếp hạng Đội tuyển TD ST T H B BT BB HS Đ
1  Ấn Độ 7 30 25 2 3 157 16 +141 77
2  Nepal 7 32 23 2 7 133 23 +110 71
3  Bangladesh 7 27 16 2 9 74 37 +37 50
4  Sri Lanka 7 25 8 1 16 22 74 –52 25
5  Pakistan 5 15 5 1 9 23 53 –30 16
6  Maldives 7 21 3 2 16 14 100 –86 11
7  Bhutan 7 21 3 1 17 26 97 –71 10
8  Afghanistan 4 12 1 2 9 10 67 –57 5

Những cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Tính đến 30 tháng 10 năm 2024
Cầu thủ Bàn thắng
Ấn Độ Ngangom Bala Devi 27
Bangladesh Sabina Khatun 26
Nepal Anu Lama 22
Nepal Sabitra Bhandari 21
Ấn Độ Sasmita Mallick 20
Nepal Jamuna Gurung 17
Ấn Độ Kamala Devi 17
Nepal Sajana Rana 10
Bhutan Deki Lhazom 10
Nepal Rekha Poudel 8

Huấn luyện viên chiến thắng

Năm Đội tuyển Huấn luyện viên
2010  Ấn Độ Ấn Độ Mohammad Shahid Jabbar
2012
2014 Ấn Độ Tarun Roy
2016 Ấn Độ Sajid Dar
2019 Ấn Độ Maymol Rocky
2022  Bangladesh Bangladesh Golam Robbani
2024 Anh Peter Butler

Tham khảo

  1. ^ "GoalNepal.com". Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ "SAFF: India clinch the title". indiablooms.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ "Indian women football team flay Pakistan in SAFF semis". sunday-guardian.com. ngày 20 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya