Hoàng Lăng (tiếng Trung: 黃陵縣, Hán Việt: Hoàng Lăng huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Diên An (延安市), tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2288 km2, dân số 120.000 người (2002). Các đơn vị hành chính thuộc huyện Hoàng Lăng gồm có 4 trấn, 8 hương.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hoàng Lăng, elevation 863 m (2.831 ft), (1991–2020 normals)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
4.1 (39.4)
|
8.2 (46.8)
|
15.2 (59.4)
|
21.5 (70.7)
|
25.9 (78.6)
|
29.3 (84.7)
|
30.1 (86.2)
|
28.8 (83.8)
|
23.4 (74.1)
|
18.4 (65.1)
|
11.8 (53.2)
|
5.6 (42.1)
|
18.5 (65.3)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−3.2 (26.2)
|
0.7 (33.3)
|
7.4 (45.3)
|
13.4 (56.1)
|
17.9 (64.2)
|
21.9 (71.4)
|
23.8 (74.8)
|
22.6 (72.7)
|
17.4 (63.3)
|
11.5 (52.7)
|
4.7 (40.5)
|
−1.8 (28.8)
|
11.4 (52.4)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−8.6 (16.5)
|
−4.8 (23.4)
|
0.9 (33.6)
|
6.3 (43.3)
|
10.9 (51.6)
|
15.5 (59.9)
|
18.8 (65.8)
|
18.1 (64.6)
|
13.2 (55.8)
|
6.6 (43.9)
|
−0.2 (31.6)
|
−7.1 (19.2)
|
5.8 (42.4)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
5.3 (0.21)
|
9.7 (0.38)
|
17.4 (0.69)
|
32.7 (1.29)
|
48.7 (1.92)
|
67.2 (2.65)
|
131.1 (5.16)
|
101.3 (3.99)
|
94.0 (3.70)
|
40.8 (1.61)
|
16.9 (0.67)
|
2.0 (0.08)
|
567.1 (22.35)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
2.6
|
4.2
|
4.4
|
6.1
|
7.9
|
8.9
|
11.9
|
10.3
|
11.6
|
8.6
|
5.4
|
1.6
|
83.5
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
4.3
|
4.8
|
1.8
|
0.2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
2.6
|
15.3
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
54
|
57
|
50
|
52
|
57
|
63
|
73
|
76
|
79
|
73
|
66
|
56
|
63
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
140.3
|
134.5
|
165.1
|
176.1
|
190.9
|
171.2
|
161.6
|
155.6
|
121.9
|
137.7
|
141.0
|
151.6
|
1.847,5
|
Phần trăm nắng có thể
|
45
|
43
|
44
|
45
|
44
|
39
|
37
|
38
|
33
|
40
|
46
|
50
|
42
|
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2]
|
Tham khảo