Kiến tạo![]() Kiến tạo đề cập đến các quá trình chi phối cấu trúc và đặc điểm của vỏ Trái Đất, và sự tiến hóa của nó theo thời gian. Kiến tạo mô tả các quá trình tạo núi, sự phát triển và ứng xử của các vùng lõi lục địa hay còn gọi là nền cổ, và cách mà các mảng kiến tạo rắn cấu tạo nên lớp ngoài cùng của Trái Đất tương tác với các phần còn lại. Kiến tạo cũng cung cấp những kiến thức nền trong nghiên cứu động đất và vành đai núi lửa mà chúng ảnh hưởng đến dân cư trên toàn cầu. Các nghiên cứu về kiến tạo cũng giúp hiểu rõ hơn về xói mòn trong địa mạo học và định hướng cho các nhà địa chất trong việc tìm kiếm các tích tụ khoáng sản và dầu khí có giá trị cao. Xem thêmTham khảo
Liên kết ngoài
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia