Mô hình hóa dữ liệu
![]() Trong công nghệ phần mềm, mô hình hóa dữ liệu (tiếng Anh: Data modeling) là quy trình tạo ra một mô hình dữ liệu cho một hệ thống thông tin bằng cách áp dụng một số kỹ thuật chính thức nhất định. Các chủ đề mô hình hóa dữ liệuMô hình dữ liệu![]() Mô hình dữ liệu cung cấp một cấu trúc cho dữ liệu sử dụng trong hệ thống thông tin bằng cách cung cấp định nghĩa và định dạng cụ thể. Các mô hình khái niệm, logic và vật lýQuy trình mô hình hóa dữ liệuCác phương pháp lập mô hìnhMô hình dữ liệu mô tả các lĩnh vực quan tâm. Mặc dù có rất nhiều cách để tạo ra các mô hình dữ liệu, theo như Len Silverston (1997)[1] chỉ có hai phương pháp mô hình hoá nổi bật, từ trên xuống và từ dưới lên: Các sơ đồ quan hệ thực thểMô hình hóa dữ liệu chungMô hình hóa dữ liệu ngữ nghĩaXem thêm
Tham khảo
Đọc thêm
Liên kết ngoài![]() Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Mô hình hóa dữ liệu.
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia