HỌ VÀ TÊN (năm sinh - mất)
|
N
|
ĐẢM NHIỆM TỪ
|
CHỦ NHIỆM
|
CẤP BẬC CAO NHẤT
|
CHỨC VỤ CAO NHẤT
|
Lê Liêm
(1922–1985)
|
|
1950–?[2]
|
Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
Trần Lương
(1912–2009)
|
|
1952–?[3]
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Song Hào
(1917–2004)
|
|
1955–1961
|
|
Bí thư Trung ương Đảng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
Lê Quang Đạo
(1921–1999)
|
|
1955–1976
|
Nguyễn Chí Thanh Song Hào
|
|
Bí thư Trung ương Đảng
Chủ tịch Quốc hội
|
Phạm Ngọc Mậu
(1919–1993)
|
|
1961–1989[4]
|
Nguyễn Chí Thanh Song Hào Chu Huy Mân Nguyễn Quyết
|
|
|
Lê Hiến Mai
(1920–2019)
|
|
1967–1971
|
Song Hào
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
Bộ trưởng Bộ Thương binh và Xã hội
|
Lê Quang Hòa
(1914–1993)
|
|
1973–1976
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Trần Độ
(1923–2002)
|
|
1974–1976
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
Đặng Vũ Hiệp
(1928–2008)
|
|
1977–1998
|
Chu Huy Mân
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Trần Văn Phác
(19262012)
|
|
1977–1982
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
Bộ trưởng Bộ Văn hóa
|
Lê Hai
(1927–2018)
|
|
1977–1981
|
|
|
1988–1999
|
Nguyễn Quyết Lê Khả Phiêu Phạm Thanh Ngân
|
Nguyễn Nam Khánh
(1927–2013)
|
|
1979 - 1996
|
Chu Huy Mân Nguyễn Quyết Lê Khả Phiêu
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Phạm Hồng Cư
(1926 –2021)
|
|
1986–1995
|
|
|
Nguyễn Quyết
(1922–)
|
|
1986–1987
|
Chu Huy Mân
|
|
Bí thư Trung ương Đảng
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
|
Lê Khả Phiêu
(1931–2020)
|
|
1988–1991
|
Nguyễn Quyết
|
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
|
Phạm Thanh Ngân
(1939–)
|
|
1996–1997
|
Lê Khả Phiêu
|
[5]
|
Ủy viên Bộ Chính trị
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
Phạm Văn Long
(1946–)
|
|
1997–2008
|
Lê Khả Phiêu Phạm Thanh Ngân Lê Văn Dũng
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Lê Văn Dũng
(1945–)
|
|
1998
|
Phạm Thanh Ngân
|
|
Bí thư Trung ương Đảng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
Phạm Hồng Thanh
(1946–)
|
|
1998–2008
|
Phạm Thanh Ngân Lê Văn Dũng
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Lê Văn Hân[6]
|
|
|
Lê Văn Dũng
|
|
|
Phùng Khắc Đăng
(1945–)
|
|
2001–2007
|
|
|
Đàm Đình Trại
(1947–)
|
|
2005–2008
|
|
|
Bùi Văn Huấn
(1945 -)
|
|
2004–2011
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Ngô Xuân Lịch
(1954–)
|
|
2007–2011
|
|
Ủy viên Bộ Chính trị
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Nguyễn Tuấn Dũng
(1952–)
|
|
2008–2012
|
Lê Văn Dũng Ngô Xuân Lịch
|
|
|
Nguyễn Thành Cung
(1953–)
|
|
2010–2011
|
Lê Văn Dũng
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [7]
|
Lương Cường
(1957–)
|
|
2011–2016
|
Ngô Xuân Lịch
|
|
Ủy viên Bộ Chính trị (2021–nay) [8]
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2016–2024)
Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2024-nay)
|
Đào Duy Minh
(1954–2020)
|
|
2011–2015
|
|
|
Nguyễn Trọng Nghĩa
(1962–)
|
|
2012–2021
|
Ngô Xuân Lịch Lương Cường
|
|
Ủy viên Bộ Chính trị (2024–nay)
Bí thư Trung ương Đảng (2021–nay)
Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương (2021–nay)[9]
|
Mai Quang Phấn
(1953–)
|
|
2012–2016
|
Ngô Xuân Lịch
|
|
|
Phương Minh Hòa [10]
(1955–)
|
|
2015–2016
|
[11]
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Lê Hiền Vân
(1960–)
|
|
2016–2020
|
Lương Cường
|
|
|
Đỗ Căn
(1962–)
|
|
2016–2023
|
|
|
Trần Quang Phương
(1961–)
|
|
2019–2021
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng (2016–nay)
Phó Chủ tịch Quốc hội (2021–nay) [12]
|
Trịnh Văn Quyết [13]
(1966–)
|
|
2021-2024
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng (2021–nay)
Bí thư Trung ương Đảng (2024–nay)
|
Nguyễn Văn Gấu [14]
(1967–)
|
|
2022-2024
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng (2021–nay)
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang (2024-nay)
|
Lê Quang Minh
(1968–)
|
|
2022–nay
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Trương Thiên Tô
(1970-)
|
|
2024–nay
|
Trịnh Văn Quyết [13]
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Đỗ Xuân Tụng
(1970-)
|
|
2024-nay
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|