Hàn Quốc có một hệ thống đường quốc lộ (tiếng Hàn Quốc: 일반 국도 Ilban Gukdo) khác biệt với đường cao tốc. Bộ nhà đất, hạ tầng & giao thông vận tải và các cơ quan ngoài chính phủ quản lý các tuyến quốc lộ.
Danh sách quốc lộ
Ký hiệu
|
Liên kết
|
Điểm đầu[1]
|
Điểm cuối[1]
|
Thành phố chính
|
Tổng độ dài (km)
|
1 
|
Quốc lộ 1
|
Mokpo, tỉnh Jeolla Nam
|
Paju, tỉnh Gyeonggi
|
Naju, Gwangju, Jeongeup, Jeonju, Nonsan, Cheonan, Pyeongtaek, Osan, Suwon, Uiwang, Anyang, Seoul
|
494.3 km (Thẩm quyền CHDCND Triều Tiên bị loại trừ.)
|
2 
|
Quốc lộ 2
|
Sinan, tỉnh Jeolla Nam
|
Jung-gu, Busan
|
Mokpo, Suncheon, Gwangyang, Jinju, Changwon
|
468.7 km
|
3 
|
Quốc lộ 3
|
Namhae, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Cheorwon, tỉnh Gangwon
|
Sacheon, Jinju, Gimcheon, Sangju, Mungyeong, Chungju, Icheon, Gwangju, Seongnam, Seoul, Uijeongbu, Yangju, Dongducheon
|
558.8 km (Thẩm quyền CHDCND Triều Tiên bị loại trừ.)
|
4 
|
Quốc lộ 4
|
Seocheon, tỉnh Chungcheong Nam
|
Gyeongju, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Buyeo, Nonsan, Daejeon, Gimcheon, Daegu, Yeongcheon
|
361.8 km
|
5 
|
Quốc lộ 5
|
Changwon, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Cheorwon, tỉnh Gangwon
|
Daegu, Andong, Yeongju, Jecheon, Wonju, Chuncheon
|
544 km (Thẩm quyền CHDCND Triều Tiên bị loại trừ.)
|
6 
|
Quốc lộ 6
|
Jung-gu, Incheon
|
Gangneung, tỉnh Gangwon
|
Bucheon, Seoul, Guri, Namyangju
|
361.8 km
|
7 
|
Quốc lộ 7
|
Jung-gu, Busan
|
Goseong, tỉnh Gangwon
|
Ulsan, Gyeongju, Pohang, Samcheok, Donghae, Gangneung, Sokcho
|
485.1 km (Thẩm quyền CHDCND Triều Tiên bị loại trừ.)
|
13 
|
Quốc lộ 13
|
Wando, tỉnh Jeolla Nam
|
Geumsan, tỉnh Chungcheong Nam
|
Naju, Gwangju, Namwon
|
311.2 km
|
14 
|
Quốc lộ 14
|
Geoje, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Pohang, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Tongyeong, Changwon, Gimhae, Busan, Ulsan, Gyeongju
|
291.4 km
|
15 
|
Quốc lộ 15
|
Goheung, tỉnh Jeolla Nam
|
Damyang, tỉnh Jeolla Nam
|
Boseong, Gokseong
|
150.1 km
|
17 
|
Quốc lộ 17
|
Yeosu, tỉnh Jeolla Nam
|
Yongin, tỉnh Gyeonggi
|
Suncheon, Namwon, Jeonju, Daejeon, Cheongju
|
311.2 km
|
18 
|
Quốc lộ 18
|
Jindo, tỉnh Jeolla Nam
|
Gurye, tỉnh Jeolla Nam
|
Haenam, Gangjin, Jangheung, Boseong
|
233.2 km
|
19 
|
Quốc lộ 19
|
Namhae, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Hongcheon, tỉnh Gangwon
|
Namwon, Chungju, Wonju
|
450.7 km
|
20 
|
Quốc lộ 20
|
Sancheong, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Pohang, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Uiryeong, Changnyeong, Cheongdo, Gyeongju
|
258 km
|
21 
|
Quốc lộ 21
|
Namwon, tỉnh Jeolla Bắc
|
Icheon, tỉnh Gyeonggi
|
Jeongeup, Jeonju, Gunsan, Seocheon, Boryeong, Hongseong, Yesan, Asan, Cheonan, Jincheon
|
343.4 km
|
22 
|
Quốc lộ 22
|
Jeongeup, tỉnh Jeolla Nam
|
Suncheon, tỉnh Jeolla Nam
|
Yeonggwang, Gwangju, Hwasun
|
178.1 km
|
23 
|
Quốc lộ 23
|
Gangjin, tỉnh Jeolla Nam
|
Cheonan, tỉnh Chungcheong Nam
|
Jangheung, Naju, Hampyeong, Yeonggwang, Gochang, Buan, Gimje, Iksan, Nonsan, Gongju
|
370.3 km
|
24 
|
Quốc lộ 24
|
Sinan, tỉnh Jeolla Nam
|
Nam-gu, Ulsan
|
Hampyeong, Jangseong, Damyang, Sunchang, Namwon, Hamyang, Geochang, Hapcheon, Changnyeong, Miryang
|
370.6 km
|
25 
|
Quốc lộ 25
|
Changwon, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Cheongju, North Chungcheong Province
|
Miryang, Cheongdo, Gyeongsan, Daegu, Sangju, Boeun
|
272.2 km
|
26 
|
Quốc lộ 26
|
Gunsan, tỉnh Jeolla Bắc
|
Seo-gu, Daegu
|
Jeonju, Jinan, Geochang, Goryeong
|
167.9 km
|
27 
|
Quốc lộ 27
|
Goheung, tỉnh Jeolla Nam
|
Gunsan, tỉnh Jeolla Bắc
|
Sunchang, Jeonju, Iksan
|
164 km
|
28 
|
Quốc lộ 28
|
Pohang, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Yeongju, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Yeongcheon, Uiseong, Yecheon
|
196.4 km
|
29 
|
Quốc lộ 29
|
Boseong, tỉnh Jeolla Nam
|
Seocheon, tỉnh Chungcheong Nam
|
Hwasun, Gwangju, Damyang, Jeongeup, Gimje
|
305.4 km
|
30 
|
Quốc lộ 30
|
Buan, tỉnh Jeolla Bắc
|
Seo-gu, Daegu
|
Imsil, Jinan, Muju, Seongju
|
313.9 km
|
31 
|
Quốc lộ 31
|
Gijang, Busan
|
Yanggu, tỉnh Gangwon
|
Ulsan, Pohang, Cheongsong, Yeongyang, Taebaek, Yeongwol, Pyeongchang, Inje,
|
625.8 km (Thẩm quyền CHDCND Triều Tiên bị loại trừ.)
|
32 
|
Quốc lộ 32
|
Taean, tỉnh Chungcheong Nam
|
Jung-gu, Daejeon
|
Seosan, Dangjin, Yesan, Gongju
|
171.8 km
|
33 
|
Quốc lộ 33
|
Goseong, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Gumi, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Jinju, Hapcheon, Goryeong, Seongju, Chilgok
|
174.7 km
|
34 
|
Quốc lộ 34
|
Dangjin, tỉnh Chungcheong Nam
|
Yeongdeok, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Cheonan, Jincheon, Jeungpyeong, Goesan, Yecheon, Andong
|
273 km
|
35 
|
Quốc lộ 35
|
Busanjin-gu, Busan
|
Gangneung, tỉnh Gangwon
|
Yangsan, Ulsan, Gyeongju, Yeongcheon, Andong, Taebaek
|
344 km
|
36 
|
Quốc lộ 36
|
Boryeong, tỉnh Chungcheong Nam
|
Uljin, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Cheongyang, Gongju, Yeongi, Cheongju, Jeungpyeong, Eumseong, Chungju, Yeongju, Bonghwa
|
296.3 km
|
37 
|
Quốc lộ 37
|
Geochang, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Paju, tỉnh Gyeonggi
|
Muju, Geumsan, Okcheon, Boeun, Goesan, Eumseong, Yeoju, Yangpyeong
|
399.2 km
|
38 
|
Quốc lộ 38
|
Seosan, tỉnh Chungcheong Nam
|
Donghae, tỉnh Gangwon
|
Pyeongtaek, Anseong, Jecheon, Yeongwol, Taebaek, Samcheok
|
315.3 km
|
39 
|
Quốc lộ 39
|
Buyeo, tỉnh Chungcheong Nam
|
Uijeongbu, tỉnh Gyeonggi
|
Asan, Ansan, Siheung, Bucheon, Goyang
|
213.2 km
|
40 
|
Quốc lộ 40
|
Dangjin, tỉnh Chungcheong Nam
|
Gongju, tỉnh Chungcheong Nam
|
Yesan, Hongseong, Boryeong, Buyeo
|
122.9 km
|
42 
|
Quốc lộ 42
|
Jung-gu, Incheon
|
Donghae, tỉnh Gangwon
|
Ansan, Suwon, Yongin, Icheon, Yeoju, Wonju, Pyeongchang, Jeongseon
|
303.6 km
|
43 
|
Quốc lộ 43
|
Yeongi, tỉnh Chungcheong Nam
|
Cheorwon, tỉnh Gangwon
|
Cheonan, Asan, Suwon, Yongin, Gwangju, Hanam, Seoul, Guri, Uijeongbu, Pocheon
|
242 km (Thẩm quyền CHDCND Triều Tiên bị loại trừ.)
|
44 
|
Quốc lộ 44
|
Yangpyeong, tỉnh Gyeonggi
|
Yangyang, tỉnh Gangwon
|
Hongcheon, Inje
|
132.3 km
|
45 
|
Quốc lộ 45
|
Seosan, tỉnh Chungcheong Nam
|
Gapyeong, tỉnh Gyeonggi
|
Yesan, Asan, Pyeongtaek, Yongin, Gwangju
|
181.2 km
|
46 
|
Quốc lộ 46
|
Jung-gu, Incheon
|
Goseong, tỉnh Gangwon
|
Bucheon, Seoul, Guri, Namyangju, Gapyeong, Chuncheon, Yanggu, Inje
|
214.2 km
|
47 
|
Quốc lộ 47
|
Ansan, tỉnh Gyeonggi
|
Cheorwon, tỉnh Gangwon
|
Gunpo, Anyang, Gwacheon, Seoul, Guri
|
114.4 km
|
48 
|
Quốc lộ 48
|
Ganghwa, Incheon
|
Jongno-gu, Seoul
|
Gimpo
|
62.6 km
|
56 
|
Quốc lộ 56
|
Cheorwon, tỉnh Gangwon
|
Yangyang, tỉnh Gangwon
|
Chuncheon
|
187.6 km
|
58 
|
Quốc lộ 58
|
Cheongdo, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Gimhae, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Miryang
|
83.7 km
|
59 
|
Quốc lộ 59
|
Gwangyang, tỉnh Jeolla Nam
|
Yangyang, tỉnh Gangwon
|
Hadong, Sancheong, Gimcheon, Danyang, Yeongwol, Jeongseon
|
404 km
|
67 
|
Quốc lộ 67
|
Chilgok, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Gumi, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
|
33.5 km
|
75 
|
Quốc lộ 75
|
Gapyeong, tỉnh Gyeonggi
|
Hwacheon, tỉnh Gangwon
|
|
77.7 km
|
77 
|
Quốc lộ 77
|
Jung-gu, Busan
|
Paju, tỉnh Gyeonggi
|
|
693.4 km
|
79 
|
Quốc lộ 79
|
Uiryeong, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Changnyeong, tỉnh Gyeongsang Nam
|
Haman, Changwon
|
84.4 km
|
82 
|
Quốc lộ 82
|
Pyeongtaek, tỉnh Gyeonggi
|
Hwaseong, tỉnh Gyeonggi
|
|
13.1 km
|
87 
|
Quốc lộ 87
|
Pocheon, tỉnh Gyeonggi
|
Cheorwon, tỉnh Gangwon
|
|
58.8 km
|
88 
|
Quốc lộ 88
|
Yeongyang, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
Uljin, tỉnh Gyeongsang Bắc
|
|
38.5 km
|
Đường quốc lộ giả định trên lãnh thổ Triều Tiên trong trường hợp thống nhất đất nước
Ký hiệu
|
Liên kết
|
Điểm đầu[1]
|
Điểm cuối[1]
|
Thành phố chính
|
Tổng độ dài(km)
|
8 
|
Quốc lộ 8
|
Monggŭmp'o, Hamgyong Nam
|
Wonsan, tỉnh Kangwon
|
Changyon, Unryul, Nampo, Pyongyang, Yangdok, Tokwon
|
373 km
|
9 
|
Quốc lộ 9
|
Pukchong, Hamyong Nam
|
Hyesan, Ryanggang
|
Kimhyonggwon, Kapsan
|
216 km
|
10 
|
Quốc lộ 10
|
Ryongchon, Bắc Pyongyan
|
Onsong, Hamyong Bắc
|
Sinuiju, Uiju, Sakchu, Pyoktong, Chosan, Kanggye, Chasong, Kimhyongjik, Samsu, Hyesan, Musan, Hoeryong, Chongsong
|
1,162 km
|
41 
|
Quốc lộ 41
|
Kaesong, Hamgyong Bắc
|
Wonsan, tỉnh Kangwon
|
Kumchon, Ichon, Tokwon
|
217 km
|
50 
|
Quốc lộ 50
|
Ongjin, Hamgyong Nam
|
Kaesong, Hamgyong Bắc
|
Haeju, Yonan
|
133 km
|
51 
|
Quốc lộ 51
|
Haeju, Hamgyong Nam
|
Sukchon, Pyongyan Nam
|
Chaeryong, Nampo, Kangso, Pyongwon
|
220 km
|
52 
|
Quốc lộ 52
|
Changyon, Hamgyong Nam
|
Singye, Hamgyong Bắc
|
Haeju, Pyongsan
|
194 km
|
53 
|
Quốc lộ 53
|
Singye, Hamgyong Bắc
|
Pyongyang
|
Suan, Chunghwa
|
153 km
|
54 
|
Quốc lộ 54
|
Changyon, Hamgyong Nam
|
Sariwon, Hamgyong Bắc
|
Sinchon, Chaeryong
|
78 km
|
61 
|
Quốc lộ 61
|
Chongju, Bắc Pyongyan
|
Chongsu, Bắc Pyongyan
|
Kusong, Sakchu
|
135 km
|
62 
|
Quốc lộ 62
|
Sukchon, Pyongyan Nam
|
Kumya, Hamyong Nam
|
Sunchon, Maengsan
|
237 km
|
63 
|
Quốc lộ 63
|
Sinuiju
|
Wiwon, Chagang
|
Pakchon, Unsan, Chosan
|
414 km
|
64 
|
Quốc lộ 64
|
uiju, Pyongan Bắc
|
Hamhung, Hamyong Nam
|
Kusong, Tokchon
|
438 km
|
65 
|
Quốc lộ 65
|
Pyongyang
|
Chasong, Chagang
|
Sunchon, Kaechon, Huichon, Kanggye
|
426 km
|
71 
|
Quốc lộ 71
|
|
|
|
|
72 
|
Quốc lộ 72
|
Wiwon, Chagang
|
|
Kanggye
|
|
73 
|
Quốc lộ 73
|
Tanchon, Hamgyong Nam
|
Musan, Hamgyong Bắc
|
Kilju
|
340 km
|
74 
|
Quốc lộ 74
|
Unsan, Pyongan Bắc
|
Tanchon, Hamgyong Nam
|
Kimhyonggwon
|
241 km
|
76 
|
Quốc lộ 76
|
Kapsan, Ryanggang
|
Kimchaek, Hamgyong Bắc
|
Haksong
|
186 km
|
80 
|
Quốc lộ 80
|
Hyesan, Ryanggang
|
Kilju, Hamgyong Bắc
|
|
158 km
|
81 
|
Quốc lộ 81
|
Ranam, Hamgyong Bắc
|
Musan, Hamgyong Bắc
|
Chongjin, Puryong
|
111 km
|
83 
|
Quốc lộ 83
|
Chongjin, Hamgyong Bắc
|
Onsong, Hamgyong Bắc
|
Puryong, Hoeryong
|
169 km
|
91 
|
Quốc lộ 91
|
Hoeryong, Hamgyong Bắc
|
Kyongwon, Hamgyong Bắc
|
Kyonghung
|
82 km
|
92 
|
Quốc lộ 92
|
Hoeryong, Hamgyong Bắc
|
Songbong, Rason
|
Kyonghung
|
87.5 km
|
93 
|
Quốc lộ 93
|
Songbong, Rason
|
Kyonghung, Hamgyong Bắc
|
|
20 km
|
94 
|
Quốc lộ 94
|
Hoeryong, Hamgyong Bắc
|
Kyonghung, Hamgyong Bắc
|
Chongsong
|
|
Tham khảo
- ^ a b c d Cuối phía Nam hoặc phía Bắc
|