So sánh các phiên bản Microsoft Windows Microsoft Windows là tên của một họ của các hệ thống phần mềm điều hành máy tính của Microsoft . Microsoft lần đầu tiên giới thiệu một môi trường hoạt động có tên là Windows trong tháng 11 năm 1985 như là một phần mở rộng cho MS-DOS để đáp ứng sự quan tâm ngày càng tăng đối với giao diện người dùng đồ họa (GUI).
Thông tin chung
Các thông tin cơ bản về Windows
Nền tảng DOS
Tên
Ngày ra mắt
Phiên bản mới nhất
Tình trạng hỗ trợ
Kiểu mã nguồn
Tên mã
Hệ điều hành yêu cầu
Kiến trúc
Các phiên bản
Mục đích thương mại
Windows 1.0 DR5
Phiên bản trước khi phát hành
0.9 (1984)
Không được hỗ trợ (1985)
Mã nguồn đóng
Interface Manager
Chỉ DOS 2.2
16-bit
Máy tính để bàn
Windows 1.0
20/11/1985
1.04 (08/04/1987)
Không được hỗ trợ (31/12/2001)
Mã nguồn đóng
Interface Manager
DOS 2.0 hoặc cao hơn
16-bit
Máy tính để bàn
Windows 2.0
09/12/1987
2.03 (09/12/1987)
Không được hỗ trợ (31/12/2001)
Mã nguồn đóng
?
16-bit
Máy tính để bàn
Windows 2.1x
27/05/1988
2.11 (13/03/1989)
Không được hỗ trợ (31/12/2001)
Mã nguồn đóng
?
16-bit
Máy tính để bàn
Windows 3.0
22/05/1990
3.0a with Multimedia Extensions (20/10/1991)
Không được hỗ trợ (31/12/2001)
Mã nguồn đóng
DOS 3.1 hoặc cao hơn
16-bit
Windows 3.0 Windows 3.0a Windows 3.0a with Multimedia Extensions
Máy tính để bàn
Windows 3.1x
06/04/1992
3.11 (31/12/1993)
Không được hỗ trợ (31/12/2001)
Mã nguồn đóng
3.1: Janus
3.1 for Workgroups: Kato
3.11: Snowball (LB)
3.11 for Workgroups: Sparta
DOS 3.3 hoặc cao hơn
16-bit*
Windows 3.1 (build 040) Windows for Workgroups 3.1 Windows 3.11 Windows for Workgroups 3.11 Windows 3.2 (chỉ có bản Tiếng Trung giản thế)
Máy tính để bàn
* Có một phần 32-bit tương thích với Win32s
Windows 9x
Tên
Ngày ra mắt
Bản RTM
Phiên bản mới nhất
Trạng thái hỗ trợ
Kiểu mã nguồn
Tên mã
Phiên bản MS-DOS
Kiểu nhân
Nền tảng
Các phiên bản
Mục đích thươmg mại
Windows 95
24/08/1995
950
4.00.950C OSR2.5 (26/11/1997)
Không được hỗ trợ (31/12/2001)
Mã nguồn đóng
Chicago
MS-DOS 7.0 , MS-DOS 7.1 (OSR2.x)
Monolithic
Hybrid 16 /32-bit
Retail, OSR1, OSR2, OSR2.1, OSR2.5
Máy tính để bàn
Windows 98
25/06/1998
1998
4.10.2222A (23/04/1999)
Không được hỗ trợ (11/07/2006)
Mã nguồn đóng
Memphis
MS-DOS 7.1
Monolithic
Hybrid 16/32-bit
First edition, Second Edition
Máy tính để bàn
Windows Me
19/06/2000
3000
4.90.3000 (14/09/2000)
Không được hỗ trợ (11/07/2006)
Mã nguồn đóng
Millennium
MS-DOS 8.0
Monolithic
Hybrid 16/32-bit
—
Máy tính để bàn
Windows NT
Tên
Ngày ra mắt
Bản RTM
Phiên bản hiện tại
Trạng thái hỗ trợ
Giấy phép
Tên mã
Kiểu nhân
Nền tảng hỗ trợ
Các phiên bản
Loại
Windows NT 3.1
1993-07-27
528
3.10.528 SP3 (1994-11-10)
Không được hỗ trợ (2000-12-31)
Mã nguồn đóng
New Technology OS/2
NT 3.1
IA-32 , DEC Alpha , MIPS
Workstation, Advanced Server
Máy trạm ,máy chủ
Windows NT 3.5
1994-09-21
807
3.50.807 SP3 (1995-06-21)
Không được hỗ trợ (2001-12-31)
Mã nguồn đóng
Daytona
NT 3.5
IA-32 , DEC Alpha , MIPS
Workstation, Server
Máy trạm ,
máy chủ
Windows NT 3.51
1995-05-30
1057
3.51.1057 SP5 (1996-09-19)
Không được hỗ trợ (2001-12-31)
Mã nguồn đóng
?
NT 3.51
IA-32 , DEC Alpha , MIPS , PowerPC
Workstation , Server
Máy trạm ,
máy chủ
Windows NT 4.0
1996-08-24
1381
4.00.1381 SP6a (1999-11-30)
Không được hỗ trợ (2004-12-31)
Mã nguồn đóng
Cairo Hydra (Terminal Server)
NT 4.0
IA-32 , DEC Alpha , MIPS , PowerPC
Workstation, Server, Server Enterprise Edition, Terminal Server, Embedded
Máy trạm ,
máy chủ ,Hệ thống nhúng
Windows 2000
2000-02-17
2195
5.0 SP4 Rollup 1 v2 (2005-09-13)
Không được hỗ trợ (2010-07-13)
Mã nguồn chia sẻ
Memphis NT
NT 5.0
IA-32 , IA-64
Professional, Server, Advanced Server, Datacenter Server, Powered (Embedded)
Máy tính để bàn ,Máy trạm ,
máy chủ ,
Hệ thống nhúng
Windows XP
2001-10-25
2600
5.1.2600 SP3 (2008-04-21)
Không được hỗ trợ (2014-04-08)
Mã nguồn chia sẻ
Whistler
NT 5.1; NT 5.2 (64-bit 2003 and x64)
IA-32 , IA-64 , x86-64
Starter Edition, Home, Professional, Media Center, Tablet PC, Starter, Embedded, Home N, Home K, Home KN, Professional N, Professional K, Professional KN, Professional x64
Máy tính để bàn ,
Máy trạm ,
Hệ thống nhúng
Windows Server 2003
2003-04-24
3790
5.2.3790 SP2 (2007-03-13)
Không được hỗ trợ (2015-07-14)
Mã nguồn chia sẻ
Whistler Server, Windows.NET Server
NT 5.2
IA-32 , IA-64 , x86-64
Standard, Enterprise, Datacenter, Web, Storage, Small Business Server, Compute Cluster
Server, Network Appliance, Embedded PCs, HPC
Windows Fundamentals for Legacy PCs
2006-07-08
2600
RTM (2006-07-08)
Không được hỗ trợ (2014-04-08)
Mã nguồn chia sẻ
Eiger, Monch
NT 5.1
IA-32
Fundamentals for Legacy PCs
Máy tính để bàn
Windows Vista
2006-11-08
6000 (SP2: 6002)
6.0 SP2 (2009-04-28)
Không được hỗ trợ (2017-04-11)
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
Longhorn
NT 6.0
IA-32 , x86-64
Starter, Home Basic, Home Basic N, Home Basic K, Home Basic KN, Home Premium, Home Premium K, Home Premium KN, Business, Business N, Business K, Business KN, Enterprise, Enterprise K, Enterprise KN, Ultimate, Ultimate K, Ultimate KN
Máy tính để bàn ,
Máy trạm
Windows Server 2008
2008-02-27
6001 (SP2: 6002)
6.0 SP2 (2008-02-27)
Được hỗ trợ
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
Longhorn Server
NT 6.0
IA-32 , IA-64 , x86-64
Web, Standard, Enterprise, Small Business Server, Datacenter, Web Core, Standard Core, Enterprise Core, Datacenter Core, Standard without HyperV, Enterprise without HyperV, Datacenter without HyperV, Standard Core without HyperV, Enterprise Core without HyperV, Datacenter Core without HyperV, HPC, HyperV Core, Foundation, Storage
Máy chủ
Windows Home Server
2007-06-16
3790
5.2
Không được hỗ trợ (8 tháng 1 năm 2013)
Mã nguồn đóng
Q, Quattro
NT 5.2
IA-32 , x86-64
Home Server
Máy chủ
Windows 7
2009-10-22[ 1]
7600 (SP1: 7601)
6.1
Được hỗ trợ
(Dự kiến ngừng hố trợ vào tháng 1 năm 2020
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
"7", Vienna
NT 6.1
IA-32 , x86-64
Starter, Home Basic, Home Premium, Professional, Ultimate, Enterprise, Starter N, Home Basic N, Home Premium N, Professional N, Ultimate N, Enterprise N, Starter K, Home Basic K, Home Premium K, Professional K, Ultimate K, Enterprise K, Starter KN, Home Basic KN, Home Premium KN, Professional KN, Ultimate KN, Enterprise KN, Starter E, Home Basic E, Home Premium E, Professional E, Ultimate E, Enterprise E
Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng
Windows Server 2008 R2
2009-10-22
7600 (SP1: 7601)
6.1
Được hỗ trợ
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
"7" Server
NT 6.1
IA-64 , x86-64
Standard, Enterprise, Datacenter, Web, Standard Core, Enterprise Core, Datacenter Core, Web Core
Máy chủ
Windows Home Server 2011
2011-04-05
8400
6.1
Được hỗ trợ
Mã nguồn đóng
Vail
NT 6.1
x86-64
Home Server
Máy chủ
Windows Server 2012
2012-9-4
9200
6.2
Được hỗ trợ
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
"8" Server
NT 6.2
x86-64
Foundation Essentials Standard Datacenter
Máy chủ
Windows 8
2012-10-26
9200
6.2
Không được hỗ trợ (2016-01-12)
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
"8"
NT 6.2
IA-32 , x86-64 , ARM architecture (ARMv7)
Windows 8, Windows 8 Pro, Windows 8 Enterprise, Windows RT, Windows 8 N, Windows 8 Pro N, Windows 8 Enterprise N
Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng
Windows 8.1
2013-10-18
9600
6.3
Được hỗ trợ
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
"Blue"
NT 6.3
IA-32 , x86-64 , ARM architecture (ARMv7)
Windows 8.1, Windows 8.1 Pro, Windows RT 8.1
Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng
Windows Server 2012 R2
2013-10-18
9600
6.3
Được hỗ trợ
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
"Blue" Server
NT 6.3
x86-64
Foundation Essentials Standard Datacenter
Máy chủ
Windows 10
2015-07-29
10586
10.0
Được hỗ trợ
Mã nguồn đóng , mã nguồn chia sẻ
"10"
NT 6.3
IA-32 , x86-64 , ARM architecture (ARMv7)
Windows 10 Home, Windows 10 Pro, Windows 10 Education, Windows 10 Enterprise
Máy tính để bàn, máy trạm, cảm ứng
Windows Embedded Compact
Windows Embedded Compact (Windows CE) là một biến thể của hệ điều hành Windows của Microsoft cho các máy tính đơn giản và các hệ thống nhúng. Windows CE rõ ràng có hạt nhân khác, chứ không phải là một phiên bản cắt xuống của máy tính để bàn Windows. Nó được hỗ trợ trên Intel x86 và tương đương, MIPS , ARM, và bộ vi xử lý Hitachi SuperH.
Windows Mobile
Windows Mobile là dòng hệ điều hành đã ngừng của Microsoft cho điện thoại thông minh .
Windows Phone
Tính đến năm 2013[cập nhật] Windows Phone là dòng hệ điều hành hoạt động của Microsoft cho điện thoại thông minh.
Thông số kỹ thuật
Nền tảng DOS
Tên
Nhân
Kiểu nhân
Nền tảng
Tường lửa
Hỗ trợ SMP
Hỗ trợ đa nên ftangr
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ UDMA
Hỗ trợ LFN
Quản lý cập nhật
API
Chế độ an toàn
Windows 1.0
?
?
16-bit
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Win16
Không
Windows 2.0
?
?
16-bit
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Win16
Không
Windows 3.0
?
?
16-bit
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Win16
Không
Windows 3.1x
? (OS or shell? )
?
16-bit (Có một phần 32-bit tương thích với Win32s )
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Win16, Win32s
Không
Windows 9x
Tên
Nhân
Kiểu nhân
Nền tảng
Tường lửa
Hỗ trợ SMP
Hỗ trợ đa nền tảng
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ UDMA
Hỗ trợ LFN
Quản lý cập nhật
API
Chế độ an toàn
Windows 95
MS-DOS 7.0 (Win95, Win95A), MS-DOS 7.1 (Win95B, Win95C)
Monolithic kernel
Hybrid 16/32-bit
Không
Không
Không
Một phần (OSR 2.1/2.5 only) [ 2]
Không
Có
Windows Update
Win16, Win32
Có
Windows 98
MS-DOS 7.1
Monolithic kernel
Hybrid 16/32-bit
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Windows Update
Win16, Win32
Có
Windows 98 Second Edition
MS-DOS 7.1
Monolithic kernel
Hybrid 16/32-bit
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Windows Update
Win16, Win32
Có
Windows Me
MS-DOS 8.0
Monolithic kernel
Hybrid 16/32-bit
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Windows Update
Win16, Win32
Có
Windows NT
Hạt nhân Windows NT chủ yếu trên tất cả các hệ điều hành Windows gần đây. Nó chạy trên x86 , x86-64 và bộ vi xử lý Itanium .
Tên
Nhân
Nền tảng
Tường lửa
Hỗ trợ SMP
Hỗ trợ đa nền tảng
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ UDMA
Hỗ trợ LFN
Quản lý gói
Quản lý cập nhật
API
Chế độ an toàn
Data Execution Prevention
Windows NT 3.1
NT 3.1
32-bit
Không
Có
Có
Không
?
Có (NTFS và HPFS volumes only)
Win32, OS/2 , POSIX
Không
Không
Windows NT 3.5
NT 3.5
32-bit
Không
Có
Có
Không
?
Có (except on CDFS volumes)
Win32, OS/2, POSIX
Không
Không
Windows NT 3.51
NT 3.51
32-bit
Không
Có
Có
Không
?
Có (except on CDFS volumes)
Win32, OS/2, POSIX
Không
Không
Windows NT 4.0
NT 4.0
32-bit
Không
Có
Có
Có (if the Ion USB update is installed)
Có
Có
Windows Update (if Internet Explorer 5 or later is installed)
Win32, OS/2, POSIX
Không
Không
Windows 2000
NT 5.0
32/64-bit
Không
Có
Có (IA-64/Itanium in Advanced Server and Datacenter Server)
Có (USB 2.0 with update or SP4)[ 3]
Có
Có
MSI , tuỳ chọn
Windows Update
Win32, OS/2, POSIX
Có
Không
Windows XP
NT 5.1.2600; NT 5.2.3790
32/64-bit
Có
Có (Professional Edition only)
Có (IA-64/Itanium, x86, x86-64)
Có (USB 2.0 with update or SP1+)[ 4]
Có
Có
MSI , tuỳ chọn
Windows Update
Win32, .NET
Có
Có (in SP2)
Windows Server 2003
NT 5.2.3790
32/64-bit
Có
Có
Có
Có (USB 2.0)[ 5]
Có
Có
MSI , tuỳ chọn
Windows Update
Win32
Có
Có (in SP1)
Windows Fundamentals for Legacy PCs
NT 5.1.2600
32-bit
Có
?
Không
Có
Có
Có
MSI , tuỳ chọn
Windows Update
Win32
Có
Có
Windows Vista
NT 6.0.6000; NT 6.0.6001 (SP1); NT 6.0.6002 (SP2)
32/64-bit
Có
Có
Có (x86, x86-64)
Có (USB 2.0)
Có
Có
MSI , tuỳ chọn
Windows Update Application
Win32, .NET , POSIX (only Enterprise and Ultimate)
Có
Có
Windows Server 2008
NT 6.0.6001; NT 6.0.6002 (SP2)
32/64-bit
Có
Có
Có (IA-64/Itanium, x86, x86-64)
Có (USB 2.0)
Có
Có
Windows Update Application
Win32
Có
Có
Windows Home Server
NT 5.2
32-bit
?
?
?
Có (USB 2.0)
?
Có
Win32
?
?
Windows 7
NT 6.1
32/64-bit
Có
Có
Có (x86, x86-64)
Có (USB 2.0)
Có
Có
Windows Update Application
Win32, .NET
Có
Có
Windows Server 2008 R2
NT 6.1
64-bit
Có
Có
Có (IA-64/Itanium, x86-64)
Có (USB 2.0)
Có
Có
Windows Update Application
Win32, .NET
Có
Có
Windows Home Server 2011
NT 6.1
64-bit
?
?
?
Có (USB 2.0)
?
Có
Win32
?
?
Windows Server 2012
NT 6.2
64-bit
Có
Có
Không (x86-64)
Có (USB 3.0)
Có
Có
Windows Update Application
Win32, .NET , WinRT
Có
Có
Windows 8
NT 6.2
32/64-bit
Có
Có
Có (x86, x86-64, ARM)
Có (USB 3.0)
Có
Có
Windows Update Application
Win32, .NET , WinRT
Có
Có
Windows Phone
Loại tệp hệ thống được hỗ trợ
Phiên bản khác nhau của Windows hỗ trợ hệ thống tập tin khác nhau, bao gồm: FAT12 , FAT16 , FAT32 , HPFS , hoặc NTFS , cùng với hệ thống tập tin mạng chia sẻ từ các máy tính khác, và các hệ thống tiêu chuẩn ISO 9660 và tập tin UDF sử dụng cho đĩa CD , DVD , đĩa quang học khác như Blu-ray . Mỗi hệ thống tập tin thường được giới hạn trong các ứng dụng phương tiện truyền thông nhất định, ví dụ như đĩa CD phải sử dụng tiêu chuẩn ISO 9660 hoặc UDF, và như của Windows Vista, NTFS là hệ thống tập tin duy nhất mà hệ điều hành có thể được cài đặt trên. Windows Embedded CE 6.0 , Windows Vista Service Pack 1 và Windows Server 2008 trở đi hỗ trợ exFAT , một hệ thống tập tin phù hợp hơn cho các ổ đĩa flash .
Windows 9x
FAT12
FAT16
FAT32
HPFS
ISO 9660
NTFS
UDF
Windows 95
Có
Có
Có (OSR2 or above)
Network Drive
Có
Network Drive
Không
Windows 98
Có
Có
Có
Network Drive
Có
Network Drive
Có (1.5, read)
Windows Me
Có
Có
Có
Network Drive
Có
Network Drive
Có (1.5, read)
Windows NT
Windows Phone
FAT12
FAT16
FAT32
HPFS
ISO 9660
NTFS
UDF
ReFS
Windows Phone 8
?
Có
Có
Không
?
Có v5
?
Không
Yêu cầu phần cứng
Cài đặt Windows yêu cầu một ổ đĩa quang học bên trong hoặc bên ngoài. Một bàn phím và chuột là các thiết bị đầu vào được khuyến nghị, mặc dù một số phiên bản hỗ trợ màn hình cảm ứng . Đối với hệ thống trước khi Vista hoạt động, ổ đĩa phải có khả năng đọc đĩa CD phương tiện truyền thông, trong khi Windows Vista trở đi, ổ đĩa phải tương thích DVD. Các ổ đĩa có thể được tách ra sau khi cài đặt Windows.
Windows 9x
Windows NT
Windows Phone
Phiên bản
CPU
RAM
Dung lượng đĩa trống
Video adapter và màn hình
Tối thiểu
Khuyến nghị
Windows Phone 8
1 GHz
512 MB
—
8 GB
WVGA (800 × 480)
Giới hạn bộ nhớ vật lý
Giới hạn tối đa về bộ nhớ vật lý (RAM ) mà Windows có thể giải quyết vấn đề thay đổi tùy theo cả hai phiên bản Windows và giữa IA-32 và các phiên bản x64 .[ 7] [ 8]
Windows 9x
Windows 95: 480 MB[ 9]
Windows 98: 1 GB
Windows Me: 1.5 GB
Windows NT
Hệ điều hành
Giới hạn IA-32
Giới hạn x64
Windows NT 4.0
4 GB
—
Windows 2000 Professional/Server
4 GB
—
Windows 2000 Advanced Server
8 GB
—
Windows 2000 Datacenter
32 GB
—
Windows XP Starter
512 MB
—
Windows XP Home
4 GB
—
Windows XP Professional
4 GB
128 GB
Windows Server 2003 RTM Web
2 GB
—
Windows Server 2003 RTM Standard/Small Business
4 GB
—
Windows Server 2003 RTM Enterprise/Datacenter
64 GB
—
Windows Server 2003 R2/SP1 Standard
4 GB
32 GB
Windows Server 2003 R2/SP1 Enterprise/Datacenter
64 GB
1 TB
Windows Vista Starter
1 GB
—
Windows Vista Home Basic
4 GB
8 GB
Windows Vista Home Premium
4 GB
16 GB
Windows Vista Business/Enterprise/Ultimate
4 GB
128 GB
Windows Home Server
4 GB
—
Windows Server 2008 Web Server/Standard/Small Business
4 GB
32 GB
Windows HPC Server 2008
—
128 GB
Windows Server 2008 Enterprise/Datacenter
64 GB
1 TB
Windows 7 Starter
2 GB
—
Windows 7 Home Basic
4 GB
8 GB
Windows 7 Home Premium
4 GB
16 GB
Windows 7 Professional/Enterprise/Ultimate
4 GB
192 GB
Windows Server 2008 R2 Foundation
—
8 GB
Windows Server 2008 R2 Web Server/Standard
—
32 GB
Windows HPC Server 2008 R2
—
128 GB
Windows Server 2008 R2 Enterprise/Datacenter
—
2 TB
Windows 8
4 GB
128 GB
Windows 8 Pro/Enterprise
4 GB
512 GB
Windows Server 2012 Foundation
—
32 GB
Windows Server 2012 Essentials
—
64 GB
Windows Server 2012 Standard/Datacenter
—
4 TB
Windows Storage Server 2012 Standard
—
4 TB
Windows Storage Server 2012 Workgroup
—
32 GB
Tính năng bảo mật
Kiểm soát truy cập tài nguyên
Cơ chế cô lập hệ thống con
Tường lửa
Mã hoá tập tin hệ thống
Windows 2000
ACLs
TCP/IP Filtering, IPSec
Có (NTFS only)
Windows XP
ACLs
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall (from SP2), TCP/IP Filtering, IPSec
Có (NTFS only)
Windows Server 2003
ACLs, Privileges , RBAC
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec
Có
Windows Vista
ACLs, Privileges, RBAC
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec
Có
Windows Server 2008
ACLs, Privileges, RBAC
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec
Có
Windows 7
ACLs, Privileges, RBAC
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec
Có
Windows Server 2012
ACLs, Privileges, RBAC
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec
Có
Windows 8 , 8.1
ACLs, Privileges, RBAC
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec
Có
Windows 10
ACLs, Privileges, RBAC
Win32 WindowStation, Desktop, Job objects
Windows Firewall, TCP/IP Filtering, IPSec
Có
Tính năng
Version
Shell
Kiểu trực quan
Internet Explorer
Web server
Windows Media Player
Thông dịch dòng lệnh
Windows 1.0
MS-DOS executive
(Không có tên)
—
—
—
—
Windows 2.0
MS-DOS executive
(Không có tên)
—
—
—
—
Windows 3.0
Program Manager
(Không có tên)
—
—
3.0 (chỉ có ở Multimedia Extension edition)
—
Windows 3.1x
Program Manager
(Không có tên)
—
—
3.1
—
Windows 95
Windows shell
Classic
2.0 ở OSR1 3.0 ở OSR2 và OSR2.1 4.0 ởOSR2.5
—
4.0
COMMAND.COM
Windows NT 4.0
Windows shell
Classic
2.0
PWS
4.0
COMMAND.COM , CMD.EXE
Windows 98
Windows shell
Classic
4.01
PWS
4.0
COMMAND.COM
Windows 98 SE
Windows shell
Classic
5.0
PWS
4.0
COMMAND.COM
Windows 2000
Windows shell
Classic
5.01
IIS 5.0
5.0 va 6.4 (side by side)
COMMAND.COM , CMD.EXE
Windows Me
Windows shell
Classic
5.5
—
6.4 và7.0 (side by side)
COMMAND.COM
Windows XP
Windows shell
Luna (mặc định), Classic
6.0
IIS 5.1
5.1, 6.4 và 8 (RTM) 5.1, 6.4 và 9 (SP1)
COMMAND.COM , CMD.EXE ,PowerShell (tuỳ chọn)
Windows Server 2003
Windows shell
Classic (mặc định), Luna
6.0
IIS 6.0
9 (10 ở SP1)
COMMAND.COM , CMD.EXE ,PowerShell (tuỳ chọn)
Windows Vista
Windows shell
Aero (mặc định), Classic
7.0
IIS 7
11
COMMAND.COM , CMD.EXE ,PowerShell (tuỳ chọn)
Windows Server 2008
Windows shell , Server Core
Classic (mặc định), Aero (qua "Desktop Experience")
7.0
IIS 7
11 (bật bằng cách tải "Desktop Experience")
COMMAND.COM , CMD.EXE ,PowerShell (tuỳ chọn)
Windows 7
Windows shell
Aero (mặc định), Classic
8.0
IIS 7.5
12
COMMAND.COM , CMD.EXE ,PowerShell v2.0
Windows Server 2008 R2
Windows shell , Server Core
Classic (mặc định), Aero (via "Desktop Experience")
8.0
IIS 7.5
12 (qua "Desktop Experience")
CMD.EXE ,PowerShell v2.0
Windows Server 2012
Windows shell , Server Core
Metro-inspired
10.0
IIS 8
12 (qua "Desktop Experience")
CMD.EXE ,PowerShell v3.0
Windows 8
Windows shell
Metro-inspired
10.0
IIS 8
12
COMMAND.COM , CMD.EXE ,PowerShell v3.0
Windows Server 2012 R2
Windows shell , Windows server core
Metro-inspired
11.0
IIS 8.5
12 (qua "Desktop Experience")
CMD.EXE ,PowerShell v4.0
Thời biểu
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài