Triết học đương đại
Triết học đương đại là thời kỳ hiện tại trong lịch sử triết học phương Tây bắt đầu từ đầu thế kỷ 20 với sự chuyên nghiệp hóa ngày càng tăng của ngành học này và sự phát triển của triết học phân tích và triết học lục địa.[1] Cụm từ "triết học đương đại" là một phần của thuật ngữ kỹ thuật trong triết học đề cập đến một giai đoạn cụ thể trong lịch sử triết học phương Tây (cụ thể là triết học của thế kỷ 20 và 21).[2] Tuy nhiên, cụm từ này thường bị nhầm lẫn với triết học hiện đại (đề cập đến một giai đoạn trước đó trong triết học phương Tây), triết học hậu hiện đại (đề cập đến những phê bình của các nhà triết học lục địa về triết học hiện đại), và với việc sử dụng phi kỹ thuật của cụm từ đề cập đến bất kỳ tác phẩm triết học gần đây. Tham khảo
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia