越南共和國駐高棉共和國大使館
越南共和國駐高棉共和國大使館(越南语:Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Cộng hòa Khmer;高棉語:ស្ថានទូតសាធារណរដ្ឋវៀតណាម ប្រចាំសាធារណរដ្ឋខ្មែរ;英語:Embassy of the Republic of Vietnam in the Khmer Republic),通稱南越駐高棉大使館,是前越南共和國(南越)在前高棉共和國金邊設置的外交代表機構,1975年4月17日金邊淪陷後閉館。 歷史原稱越南共和國駐柬埔寨王國大使館,1970年6月10日設立[1],1970年10月9日高棉共和國成立後改稱越南共和國駐高棉共和國大使館,直到1975年關閉為止。 歷任大使
|
姓名(中文) | 姓名(越南文) | 任命 | 到任 | 遞交委任書 | 離任 | 外交銜級 | 外交職務 | 備註 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
范輝司 | Phạm Huy Ty | 1970年5月[3][2] | 1970年5月 | 1970年6月 | 大使 | 團長 | 2001年在美國維珍尼亞州逝世[4][5][6] |
越南共和國駐
柬埔寨王國→
高棉共和國大使(1970年-1975年)
1970年6月10日,越南共和國設立駐柬埔寨王國大使館。[1]
姓名(中文) | 姓名(越南文) | 任命 | 到任 | 遞交國書 | 離任 | 外交銜級 | 外交職務 | 備註 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
陳文福 | Trần Văn Phước[7][8] | 1970年6月[9] | 1970年10月 | 公使 | 臨時代辦 | 後升任大使 | |||
1970年10月[10] | 1970年10月 | 1970年11月11日[11] | 1975年4月 | 大使 | 特命全權大使 | 公使升任大使,南越與高棉建交後首任大使,也是末任大使,4月,大使館關閉 |
相關條目
參考文獻
- ^ 1.0 1.1 Hoạt động Ngoại giao trong năm 1970. 越南共和國外交部. 1971年: 第28頁 [2023-04-04]. (原始内容存档于2023-04-04).
Do sắc-lệnh số 543-TT- SL ngày 10-6-1970 ( 7 ) của Tông Thống Việt-Nam Cộng-Hòa, một Tòa Đại-Sứ Việt-Nam Cộng-Hòa được thiết-lập tại Phnom-Penh, đề thay thế Phái-Bộ Thường-Trực Việt-Nam Cộng-Hòa tại Nam-Vang.
(越南文) - ^ 2.0 2.1 2.2 Hoạt động Ngoại giao trong năm 1970. 越南共和國外交部. 1971年: 第25頁 [2023-04-04]. (原始内容存档于2023-04-04).(越南文)
- ^ CHIEFS OF RVN PERMANENT MISSION IN CAMBODIA APPOINTED. Vietnam Bulletin (越南共和國駐美國大使館). 1970年5月10日至16日, 第4卷 (第10期): 第6頁 [2023年4月4日]. (原始内容存档于2023年4月4日). (英文)
- ^ Phạm Huy Ty, Đại Sứ Vnch Cuối Cùng Tại Lhq, Từ Trần. vietbao.com. 2001年8月25日 [2023年4月4日]. (原始内容存档于2021年6月16日).(越南文)
- ^ Huyty Pham. FamilySearch. [2023-04-05]. (原始内容存档于2023-04-05).(英文)
- ^ Huyty Pham. FamilySearch. [2023-04-05]. (原始内容存档于2023-04-05).(英文)
- ^ Who's who in Vietnam 1972. Vietnam Press Agency. 1972年: 第336頁 [2023-04-04]. (原始内容存档于2023-04-04).(英文)
- ^ Who's who in Vietnam 1974 (PDF). Vietnam Press Agency. 1974年: 第628頁 [2023-04-04]. (原始内容 (PDF)存档于2022-01-07).(英文)
- ^ Hoạt động Ngoại giao trong năm 1970. 越南共和國外交部. 1971年: 第28-29頁 [2023-04-05]. (原始内容存档于2023-04-04).
Đồng-thời do SVL số 153-BNG-NVKT-ISVL ngày 11-6-1960, Bộ Ngoại-Giao đã cử ông Trần-Văn-Phước giữ chức-vụ Sứ-Thần tại Tòa Đại-Sứ Việt-Nam tại Kampuchea. Ông Trần-Văn-Phước giữ nhiệm-vụ Xử-Lý Thường-Vụ Tòa Đại-Sứ bắt đầu từ 23-6-1970 (Văn-thư số 4179-PR-1 của Tổng-Trưởng Ngoại-Giao gửi Ngoại-Trưởng Kampuchea).
(越南文) - ^ Hoạt động Ngoại giao trong năm 1970. 越南共和國外交部. 1971年: 第29頁 [2023-04-04]. (原始内容存档于2023-04-04).
Kế đó, do Sắc-Lệnh số 775-TT-SL ngày 3-10-1970, ông Trần-Văn-Phước được cử giữ chức-vụ Đại-Sứ Việt-Nam Cộng-Hòa tại Phnom-Penh.
(越南文) - ^ AMB. PHUOC PRESENTS CREDENTIALS TO KHMER CHIEF OF STATE. Vietnam Bulletin (越南共和國駐美國大使館). 1970年11月30日, 第4卷 (第39期): 第5頁 [2023年4月4日]. (原始内容存档于2023年4月4日).(英文)
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia