APhO (năm)
|
Địa điểm tổ chức
|
Tên thí sinh
|
Học sinh trường
|
Giải thưởng
|
Điểm số
|
Hạng
|
Xếp hạng toàn đoàn
|
1 (2000)[1]
|
Karawaci Indonesia
|
Mai Sỹ Hải
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa[2]
|
HCB
|
|
|
|
Đào Anh Đức
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An[3]
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
|
HCĐ
|
|
|
|
|
HCĐ
|
|
|
|
|
HCĐ
|
|
|
Hoàng Tiến[4]
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Trung Dũng
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Lê Lữ Tuấn
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)
|
Bằng khen
|
|
|
2 (2001)[5]
|
Đài Bắc Đài Loan
|
Bùi Lê Na[6]
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
HCV
|
30.80/50
|
3[7]
|
|
Lê Lữ Tuấn
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCB
|
25.65/50
|
10
|
Nguyễn Bảo Trung
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
25.45/50
|
11
|
Đỗ Chính
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCĐ
|
24.90/50
|
12
|
Nguyễn Quốc Chính
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN
|
HCĐ
|
23.80/50
|
14
|
Vương Thị Kim Thanh
|
Hà Tây
|
Bằng khen
|
19.40/50
|
25
|
Nguyễn Thanh Nam
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN
|
Bằng khen
|
18.15/50
|
30
|
|
|
|
|
|
3 (2002)[1]
|
Singapore Singapore
|
Kim Ngọc Tuyến[8]
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
|
|
|
|
|
Đặng Văn Bằng
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
|
|
|
|
(Chưa đầy đủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 (2003)[1][9]
|
Bangkok Thái Lan
|
Cao Vũ Nhân
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
|
Le Huy Nguyen
|
|
HCB
|
|
|
Ngo Ba Thuong
|
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Hữu Thuần
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Trần Công Toán
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Vũ Quốc Hiển
|
THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
|
HCB
|
|
|
Hoàng Trung Trí
|
THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
|
HCĐ
|
|
|
Bùi Lê Minh
|
|
Bằng khen
|
|
|
5 (2004)[10]
|
Hà Nội Việt Nam
|
Đoàn Văn Khánh
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
|
Nguyễn Hải Châu
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Hải Nam
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN
|
HCĐ
|
|
|
Phạm Trọng Trường
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An[3]
|
HCĐ
|
|
|
Hoàng Thanh Xuân
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc[11]
|
HCĐ
|
|
|
Hoàng Minh Anh
|
|
Bằng khen
|
|
|
Lê Hữu Tôn
|
|
Bằng khen
|
|
|
Trần Thanh Vũ
|
|
Bằng khen
|
|
|
6 (2005)[1]
|
Pekanbaru Indonesia
|
Hoàng Mạnh Hải
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc[12]
|
HCĐ
|
|
|
|
|
|
HCĐ
|
|
|
|
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Thị Phương Dung
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Bằng khen
|
|
|
|
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Việt Dũng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)[6]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 (2006)[13]
|
Almaty Kazakhstan
|
Nguyễn Đăng Phương
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
|
Trần Xuân Quý
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Huy Hiệu
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Đặng Sơn Tùng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Trần Mạnh Tùng
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Việt Dũng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)[6]
|
|
|
|
(Chưa đầy đủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 (2007)[14]
|
Thượng Hải Trung Quốc
|
Bùi Đức Thắng
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)
|
HCB
|
|
19[15]
|
|
Đỗ Hoàng Anh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
27
|
Đinh Đăng Đức
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
30
|
Mai Thanh Tùng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
47
|
Nguyễn Huy Thông
|
|
Bằng khen
|
|
54
|
(Chưa đầy đủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 (2008)[16]
|
Ulaanbaatar Mông Cổ
|
Đỗ Hoàng Anh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCV
|
40.13/50
|
7[17]
|
|
Nguyễn Tất Nghĩa
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCV
|
37.1/50
|
16
|
Huỳnh Minh Toàn
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)
|
HCB
|
|
20
|
Nguyễn Đức Minh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCB
|
|
28
|
Hoàng Thanh Tùng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN
|
HCĐ
|
|
34
|
Nguyễn Trọng Toàn
|
THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
HCĐ
|
|
45
|
Nguyễn Quốc Toán
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng
|
Bằng khen
|
|
67
|
(Chưa đầy đủ)
|
|
|
|
|
10 (2009)[18]
|
Bangkok Thái Lan
|
Trần Công Minh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN
|
HCB
|
|
26[19]
|
|
Phạm Thành Long
|
THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12)
|
HCB
|
|
32
|
Đinh Hưng Tư
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng
|
HCĐ
|
|
43
|
Vũ Hồng Anh
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
HCĐ
|
|
51
|
Nghiêm Xuân Hưng
|
THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Bằng khen
|
|
57
|
Đinh Quý Dương
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)
|
Bằng khen
|
|
64
|
Nguyễn Trung Tùng
|
THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
|
Bằng khen
|
|
65
|
Phạm Bình Minh
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11)
|
Bằng khen
|
|
68
|
11 (2010)[1]
|
Đài Bắc Đài Loan
|
Phạm Tiến Hùng[20]
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)[21]
|
HCB
|
|
|
|
Nguyễn Đăng Minh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Phạm Bình Minh
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Trung Hưng
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)
|
Bằng khen
|
|
|
Đinh Quý Dương
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Phan Văn Trung[22]
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)
|
Bằng khen
|
|
|
Nguyễn Hoành Đạo
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)[2]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 (2011)[23]
|
Tel Aviv Israel
|
Nguyễn Trung Hưng
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
28[24]
|
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
32
|
Phạm Thành Trung
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
50
|
Nguyễn Phan Trung Hải
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
52
|
Đinh Huy Hồng Quân
|
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
58
|
(Chưa đầy đủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 (2012)[25]
|
New Delhi Ấn Độ
|
Lê Huy Quang
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCV
|
35.3/50[26]
|
29
|
|
Đinh Ngọc Hải
|
THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)
|
HCB
|
34.6/50
|
31
|
Đinh Việt Thắng
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCB
|
34.1/50
|
32
|
Ngô Phi Long
|
THPT chuyên Sơn La (lớp 11)
|
HCB
|
32.7/50
|
37
|
Trần Tấn Hoàng Bảo
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)
|
HCB
|
32.7/50
|
37
|
Nguyễn Đình Vĩnh Thanh
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)
|
HCB
|
31.4/50
|
45
|
Bùi Xuân Hiển
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
30.7/50
|
49
|
Trần Đức Dũng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCĐ
|
27.6/50
|
59
|
14 (2013)[27]
|
Bogor Indonesia
|
Bùi Quang Tú
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
|
15[28]
|
|
Ngô Phi Long
|
THPT chuyên Sơn La (lớp 12)
|
HCV
|
|
22
|
Vũ Trần Đình Duy
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12)
|
HCB
|
|
30
|
Trần Minh Vũ
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCB
|
|
39
|
Mỵ Duy Hoàng Long
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
55
|
Đặng Tuấn Linh
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
63
|
Nguyễn Hồ Nam
|
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
65
|
Cao Ngọc Thái
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)
|
Bằng khen
|
|
68
|
15 (2014)[29]
|
Singapore Singapore
|
Cao Ngọc Thái
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCV
|
|
4
|
|
Đào Phương Khôi
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Vũ Thanh Trung Nam
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)
|
HCB
|
|
|
Phạm Nguyễn Tuấn Anh
|
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Đỗ Thị Bích Huệ
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Cao Văn Nam
|
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)
|
HCĐ
|
|
|
Hoàng Phương Anh
|
THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
16 (2015)[30]
|
Hàng Châu Trung Quốc
|
Vũ Thanh Trung Nam
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCV
|
|
|
Nguyễn Công Thành
|
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)
|
HCB
|
|
|
Đinh Thị Hương Thảo
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 11)
|
HCB
|
|
|
Nguyễn Quang Nam
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11)
|
HCB
|
|
|
Lê Xuân Phúc
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
|
Phạm Ngọc Dũng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
|
Trần Quang Huy
|
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái
|
Bằng khen
|
|
|
17 (2016)[31]
|
Hongkong Trung Quốc
|
Nguyễn Thế Quỳnh
|
THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 11)
|
HCB
|
37.15/50
|
24[32]
|
|
Đinh Thị Hương Thảo
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCB
|
36.3/50
|
26
|
Nguyễn Quang Nam
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
28
|
Phạm Quang Minh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
35
|
Phạm Ngọc Nam
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
45
|
Nguyễn Văn Quân
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
69
|
Hà Anh Đức
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
89
|
Đỗ Thùy Trang
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)
|
Bằng khen
|
|
102
|
18 (2017)[33]
|
Yakutsk Nga
|
Đinh Anh Dũng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
26.7/50[34]
|
17
|
|
Nguyễn Thế Quỳnh
|
THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 12)
|
HCB
|
25.55/50
|
21
|
Tạ Bá Dũng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
24/50
|
27
|
Trần Hữu Bình Minh
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCB
|
23.95/50
|
28
|
Nguyễn Ngọc Long
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)
|
Bằng khen
|
18.15/50
|
64
|
Nguyễn Đình Bách
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
Bằng khen
|
16.8/50
|
72
|
Phan Tuấn Linh
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
Bằng khen
|
16.2/50
|
74
|
Nguyễn Văn Thành Lợi
|
THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 11)
|
|
|
|
19 (2018)[35]
|
Hà Nội Việt Nam
|
Trần Đức Huy
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
|
11[36]
|
|
Nguyễn Ngọc Long
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCV
|
|
12
|
Nguyễn Văn Thành Lợi
|
THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 12)
|
HCV
|
|
21
|
Trịnh Duy Hiếu
|
THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 11)
|
HCV
|
|
25
|
Nguyễn Xuân Tân
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
HCB
|
|
35
|
Nguyễn Văn Duy
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)
|
HCB
|
|
36
|
Lê Cao Anh
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
49
|
Lê Kỳ Nam
|
THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (lớp 12)
|
HCĐ
|
|
53
|
20 (2019)[37]
|
Adelaide Úc
|
Trịnh Duy Hiếu
|
THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 12)
|
HCB
|
25.3/50[38]
|
21
|
|
Nguyễn Xuân Ưng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
25/50
|
25
|
Nguyễn Xuân Tân
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCĐ
|
21.5/50
|
50
|
Lê Việt Hoàng
|
THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)
|
HCĐ
|
21.5/50
|
50
|
Nguyễn Khánh Linh
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCĐ
|
21.2/50
|
52
|
Trần Xuân Tùng
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCĐ
|
21/50
|
53
|
Lê Công Minh Hiếu
|
THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên - Huế (lớp 11)
|
HCĐ
|
21/50
|
53
|
Lê Quang Huy
|
THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)
|
Bằng khen
|
18/50
|
76
|
21 (2021)[39]
|
Đài Bắc, Đài Bắc Trung Hoa
|
Nguyễn Mạnh Quân
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
33.85/50[40]
|
1
|
|
Trần Quang Vinh
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCV
|
26.55/50
|
10
|
Bùi Thanh Tân
|
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)
|
HCB
|
20.05/50
|
37
|
Nguyễn Trọng Thuận
|
THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)
|
HCĐ
|
18.75/50
|
46
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
HCĐ
|
17.4/50
|
54
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)
|
HCĐ
|
17.1/50
|
58
|
Trang Đào Công Minh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
Bằng khen
|
15.85/50
|
71
|
Nguyễn Đắc Tiến
|
THPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12)
|
Bằng khen
|
12.8/50
|
93
|
22 (2022)[41]
|
Dehradun Ấn Độ
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)
|
HCB
|
36.5/50[42]
|
24
|
|
Võ Hoàng Hải
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 10)
|
HCĐ
|
33.8/50
|
34
|
Vũ Ngô Hoàng Dương
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
HCĐ
|
33.2/50
|
37
|
Cao Văn Đông
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)
|
Bằng khen
|
29.1/50
|
64
|
Phùng Công Hiếu
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)
|
Bằng khen
|
28.4/50
|
68
|
Nguyễn Đăng Phúc
|
THPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12)
|
Bằng khen
|
28/50
|
73
|
Nguyễn Tuấn Minh
|
THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)
|
Bằng khen
|
27.9/50
|
74
|
Võ Trương Thiên Kỳ
|
THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên (lớp 12)
|
Bằng khen
|
26.5/50
|
90
|