Bộ Chủy (匕)

← 20 Bộ thủ 21 (Bản mẫu:U+) 22 →
(U+5315) "thìa, muỗng"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄅㄧˇ
Gwoyeu Romatzyh:bii
Wade–Giles:pi3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:bei6
Việt bính:bei2 bei6
Bạch thoại tự:
Kana Tiếng Nhật:ひ, さじ hi, saji
Hán-Hàn:비 bi
Tên
Tên tiếng Nhật:匕のヒ sajinohi
Hangul:비수 bisu
Cách viết

Bộ Chủy (匕) có nghĩa là " thìa, muỗng " là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy

Trong Từ điển Khang Hy, có 19 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ sử dụng bộ Chủy (匕)

Số nét Chữ
2 nét
4 nét
5 nét
11 nét 匘 匙

Nguồn

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (ngày 5 tháng 1 năm 2009). "Appendix J: Japanese Character Sets" (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya